Đồng CuZn44Pb2

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CuZn44Pb2

Đồng CuZn44Pb2 là gì?

Đồng CuZn44Pb2 là một loại đồng thau chì kỹ thuật cao, chứa hàm lượng kẽm lên tới khoảng 44% và khoảng 2% chì (Pb). Đây là hợp kim đồng được thiết kế tối ưu cho khả năng gia công cắt gọt cao, tạo phoi ngắn, bề mặt chi tiết bóng mịn sau gia công.

Đồng CuZn44Pb2 còn được gọi là Free-Cutting Brass, thuộc nhóm đồng thau dễ gia công, rất phổ biến trong sản xuất chi tiết ren, phụ kiện ren, van, ống nối và các linh kiện cơ khí đòi hỏi độ chính xác cao.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn44Pb2

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~54 – 56
Kẽm (Zn) ~42 – 44
Chì (Pb) ~1,5 – 2,5
Tạp chất khác ≤0,3

Vai trò thành phần:

  • Kẽm (Zn): Giúp hợp kim mềm hơn đồng nguyên chất, dễ đúc, giảm nhiệt độ nóng chảy.

  • Chì (Pb): Làm tăng đáng kể khả năng gia công, tạo phoi ngắn, giảm ma sát và mài mòn dụng cụ.

  • Đồng (Cu): Là nền hợp kim, duy trì tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn44Pb2

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~350 – 500 MPa
Giới hạn chảy ~150 – 250 MPa
Độ giãn dài (%) ~20 – 35
Độ cứng Brinell ~90 – 120 HB
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Độ dẫn điện ~25 – 30% IACS
Độ dẫn nhiệt ~110 W/m·K
Nhiệt độ làm việc tối đa ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Rất dễ cắt gọt trên máy tiện, máy CNC.

  • Bề mặt chi tiết mịn đẹp, chính xác cao.

  • Chịu mài mòn tương đối tốt trong môi trường công nghiệp thông thường.


Ưu điểm của Đồng CuZn44Pb2

Dễ gia công vượt trội:

  • Chì giúp tạo phoi vụn, không bị dính dao cắt.

  • Tốc độ gia công cao, tiết kiệm chi phí.

Chi phí hợp lý:

  • Giá thành rẻ hơn các đồng hợp kim khác như đồng niken hoặc đồng đỏ.

Khả năng đúc tốt:

  • Dễ tạo hình, ít rỗ khí.

Chống ăn mòn ổn định:

  • Bền trong môi trường không khí, nước sạch, dầu nhẹ.

Màu sắc vàng đẹp:

  • Thích hợp cả ứng dụng trang trí.


Nhược điểm của Đồng CuZn44Pb2

Không phù hợp chi tiết chịu tải trọng cao hoặc va đập mạnh.
Chì gây hạn chế nếu sử dụng trong các ứng dụng tiếp xúc thực phẩm, nước uống.
Khả năng chống ăn mòn kém hơn đồng đỏ trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển.


Ứng dụng của Đồng CuZn44Pb2

Nhờ tính năng gia công vượt trội, CuZn44Pb2 rất được ưa chuộng trong các ngành:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bulong, đai ốc đồng thau.

  • Linh kiện ren, chốt, trục nhỏ.

🔹 Ngành van – phụ kiện:

  • Van bi, van khóa, đầu nối ren, phụ kiện ống nước.

🔹 Điện – điện tử:

  • Các chi tiết kết nối, cọc đấu nối điện.

🔹 Trang trí – nội thất:

  • Tay nắm, bản lề, phụ kiện đồng mạ niken hoặc crom.


Gia công và xử lý Đồng CuZn44Pb2

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, phay, khoan.

  • Nên dùng dao cắt hợp kim cứng để đạt độ chính xác cao.

  • Chì giúp giảm mài mòn dao cụ.

Đúc – tạo hình:

  • Đúc cát, đúc áp lực đều thuận lợi.

  • Ít biến dạng khi nguội.

Hàn:

  • Hạn chế hàn hồ quang do chì dễ tạo lỗ khí.

  • Ưu tiên hàn bạc hoặc hàn hơi nếu cần.

Xử lý bề mặt:

  • Dễ đánh bóng và mạ niken – crom tăng độ bền, thẩm mỹ.


Kết luận

Đồng CuZn44Pb2 là hợp kim đồng thau chì phổ biến, lý tưởng khi bạn cần:

  • Chi tiết gia công số lượng lớn.

  • Chi phí sản xuất hợp lý.

  • Tốc độ gia công nhanh và chính xác.

Đây là lựa chọn tối ưu cho phụ kiện ren, chi tiết cơ khí nhỏ, linh kiện điện – nước, và các sản phẩm đồng thau trang trí.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn44Pb2 và các hợp kim đồng thau kỹ thuật cao phục vụ ngành cơ khí chế tạo, van – ống nước, điện – điện tử và sản phẩm trang trí.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng CW008A

    Hợp Kim Đồng CW008A Hợp Kim Đồng CW008A là gì? Hợp Kim Đồng CW008A là [...]

    Inox 2301

    Inox 2301 Inox 2301 là gì? Inox 2301 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép Inox Martensitic X7Cr14

    Thép Inox Martensitic X7Cr14 Thép Inox Martensitic X7Cr14 là gì? Thép Inox Martensitic X7Cr14 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 2302

    Tìm hiểu về Inox 2302 và Ứng dụng của nó Inox 2302 là gì? Inox [...]

    Vì Sao Inox 1.4424 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm

    Vì Sao Inox 1.4424 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm? Inox 1.4424 [...]

    Vật liệu 1.4462

    Vật liệu 1.4462 Vật liệu 1.4462 là gì? Vật liệu 1.4462 là thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox X15CrMo13

    Tìm hiểu về Inox X15CrMo13 và Ứng dụng của nó Inox X15CrMo13 là gì? Inox [...]

    Thép UNS S31603

    Thép UNS S31603 Thép UNS S31603 là gì? Thép UNS S31603 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo