Đồng CW016A

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CW016A

Đồng CW016A là gì?

Đồng CW016A là một loại đồng điện phân khử oxy bằng phốt pho, thuộc nhóm Cu-DHP (Deoxidised High Phosphorus Copper) theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1412. CW016A có hàm lượng đồng ≥ 99.9% và chứa một lượng nhỏ phốt pho (~0.015–0.040%) để khử oxy trong quá trình luyện kim, giúp ngăn chặn hiện tượng nứt hydro và tăng khả năng hàn.

Loại đồng này thường được ứng dụng trong các hệ thống trao đổi nhiệt, thiết bị hàn, ống dẫn chất lỏng, công nghiệp hóa chất và các môi trường có hơi nước nóng, khí ăn mòn nhẹ hoặc áp suất cao.

Thành phần hóa học của Đồng CW016A

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu + Ag) ≥ 99.90
Phốt pho (P) 0.015 – 0.040
Oxy (O) ≤ 0.02
Tạp chất khác ≤ 0.05

Phốt pho đóng vai trò như chất khử, loại bỏ oxy còn lại trong quá trình tinh luyện, giúp tạo ra kim loại đồng ổn định hơn về mặt hóa học và cơ học, đặc biệt là khi làm việc trong môi trường có khí hydro hoặc áp suất cao.

Tính chất cơ lý của Đồng CW016A

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện (IACS) ~80 – 85%
Độ dẫn nhiệt ~330 – 360 W/m·K
Độ bền kéo (Rm) 200 – 300 MPa (trạng thái ủ)
Giới hạn chảy (Rp0.2) 60 – 100 MPa
Độ giãn dài ≥ 30%
Độ cứng Brinell 50 – 90 HB
Tỷ trọng ~8.94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1083°C
Tính hàn Xuất sắc (TIG, MIG, hồ quang)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong hơi nước và khí nhẹ

CW016A duy trì độ bền cao, dẫn nhiệt tốt và dễ hàn, đặc biệt phù hợp với các ống đồng chịu nhiệt, ống hàn hoặc chi tiết gia công CNC cần độ ổn định lâu dài.

Ưu điểm của Đồng CW016A

  • Chống nứt hydro rất tốt: Có thể sử dụng trong môi trường chứa khí hydrogen mà không bị giòn nứt như một số loại đồng có oxy.

  • Tính hàn vượt trội: Dễ dàng hàn TIG, MIG, hàn hồ quang hoặc hàn mềm mà không sinh bọt khí, rất thích hợp cho lắp ống, chi tiết công nghiệp.

  • Dẫn nhiệt cao, cho phép sử dụng làm vỏ bọc, ống dẫn hoặc tấm truyền nhiệt trong ngành công nghiệp HVAC, nồi hơi, năng lượng.

  • Chịu được môi trường ẩm, hơi nước nóng hoặc môi trường ăn mòn nhẹ, đặc biệt trong nhà máy hóa chất, xử lý nước, nhà máy điện.

  • Dễ tạo hình: CW016A có độ dẻo cao, dễ cán, kéo, dập, uốn, rất thuận lợi cho gia công thành ống hoặc chi tiết theo hình dạng đặc biệt.

Nhược điểm của Đồng CW016A

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với CW004A hay CW008A (~80–85% IACS), nên không được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cực cao.

  • Không phù hợp với môi trường muối clorua cao (như nước biển), nếu không có lớp mạ hoặc bảo vệ bề mặt phù hợp.

  • Hàm lượng phốt pho tuy nhỏ nhưng có thể ảnh hưởng đến hiệu suất mạ điện, cần xử lý kỹ nếu dùng trong ngành điện tử chính xác.

Ứng dụng của Đồng CW016A

  • Ống trao đổi nhiệt, ống ngưng tụ: Dùng trong hệ thống HVAC, thiết bị làm lạnh công nghiệp, nồi hơi.

  • Hệ thống dẫn nước, dầu, khí áp suất thấp – trung bình: CW016A rất được ưa chuộng làm ống dẫn trong các nhà máy năng lượng, hóa chất, xử lý nước.

  • Thiết bị chịu nhiệt và truyền nhiệt: Dùng làm tấm đồng, vỏ bảo vệ, các chi tiết dẫn nhiệt trong khuôn ép nhựa, máy móc cơ khí.

  • Gia công bằng hàn: Làm chi tiết trong máy móc đòi hỏi mối hàn kín và bền, nhờ đặc tính khử oxy và không sinh bọt khí trong quá trình hàn.

  • Làm khung, chi tiết đồng uốn: Trong ngành cơ khí, dân dụng hoặc chế tạo đồ nội thất kim loại cao cấp.

Kết luận

Đồng CW016A là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng truyền nhiệt, hàn kín, làm việc trong môi trường hơi nước, khí áp suất hoặc nhiệt độ cao, nơi đòi hỏi vật liệu đồng có tính ổn định lâu dài và dễ gia công. Với sự kết hợp giữa tính hàn tuyệt vời, dẫn nhiệt tốt và chống nứt hydro, CW016A đang được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn và gia công chính xác.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Chuyên cung cấp Đồng CW016A dạng ống, tấm, cuộn, thanh, dây tròn, dây đồng đặc, nhận gia công, hàn, mạ, cắt lẻ theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 76 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Tìm hiểu về Inox S31635

    Tìm hiểu về Inox S31635 và Ứng dụng của nó Inox S31635 là gì? Inox [...]

    Thép 1.4031

    Thép 1.4031 Thép 1.4031 là gì? Thép 1.4031, còn được gọi với tên kỹ thuật [...]

    Cuộn Inox 410 0.50mm

    Cuộn Inox 410 0.50mm – Chống Mài Mòn Tốt, Cứng Cáp, Có Từ Tính Cuộn [...]

    CN102 Materials

    CN102 Materials CN102 Materials là gì? CN102 Materials là hợp kim đồng-niken (Cu-Ni Alloy) với [...]

    Vật liệu 1.4828

    Vật liệu 1.4828 Vật liệu 1.4828 là gì? Vật liệu 1.4828 là thép không gỉ [...]

    Đặc Điểm Nổi Bật Của Inox Ferrinox 255 Trong Ngành Công Nghiệp

    Đặc Điểm Nổi Bật Của Inox Ferrinox 255 Trong Ngành Công Nghiệp 1. Giới thiệu [...]

    Thép không gỉ SUS420J2

    Thép không gỉ SUS420J2 Thép không gỉ SUS420J2 là gì? Thép không gỉ SUS420J2 thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo