Đồng CW101C

Đồng CW101C

Đồng CW101C là gì?

Đồng CW101C là một loại đồng hợp kim crôm có độ tinh khiết cao, tên quốc tế là CuCr1 (Chromium Copper), được tiêu chuẩn hóa theo EN 1412. Đây là một trong những hợp kim đồng hiệu suất cao nhất trong nhóm đồng chịu nhiệt và chịu tải, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng cần độ bền cao, độ cứng vượt trội và khả năng dẫn điện đáng kể.

CW101C thuộc dòng vật liệu đồng kỹ thuật, có chứa một lượng nhỏ Crôm (~1%) để tăng cường độ cứng thông qua xử lý nhiệt. Tuy độ dẫn điện không đạt mức tối đa như đồng nguyên chất, nhưng nhờ độ bền cao và khả năng chịu mài mòn, CW101C trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng điện cực hàn, thanh dẫn điện công suất lớn, và bộ phận chịu tải nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Đồng CW101C

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 98.8
Crôm (Cr) 0.5 – 1.2
Tạp chất khác ≤ 0.2

Không có zirconium như CW100C (CuCrZr), hợp kim CW101C có cấu trúc đơn giản hơn nhưng vẫn đạt được độ bền ấn tượng thông qua quá trình hóa bền kết tủa (precipitation hardening).

Tính chất cơ lý của Đồng CW101C

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện (IACS) ~70 – 85% (~40 – 49 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~320 – 360 W/m·K
Độ bền kéo (Rm) 400 – 500 MPa (sau hóa bền)
Giới hạn chảy (Rp0.2) 300 – 400 MPa
Độ giãn dài ~10 – 20%
Độ cứng Brinell 110 – 150 HB
Tỷ trọng ~8.89 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 – 500°C
Khả năng hàn Trung bình (nên gia công trước)

CW101C cung cấp sự cân bằng lý tưởng giữa khả năng dẫn điện và độ bền nhiệt – điều mà đồng nguyên chất không thể đạt được trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Ưu điểm của Đồng CW101C

  • Độ cứng và độ bền vượt trội: CW101C chịu được tải cơ học lớn, va đập và biến dạng, rất thích hợp cho các thiết bị hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao.

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Tuy không đạt 100% IACS nhưng CW101C vẫn có khả năng truyền dòng hiệu quả, đáp ứng tốt trong công nghiệp điện năng.

  • Ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao: Giữ vững cơ tính trong môi trường nóng, không bị mất pha hay nứt do nhiệt như nhiều loại hợp kim khác.

  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải: Đặc biệt trong môi trường khô, CW101C không bị oxy hóa hoặc mài mòn nhanh.

  • Gia công cơ khí chính xác: Có thể tiện, phay, khoan, cắt dây dễ dàng khi ở trạng thái ủ hoặc sau xử lý nhiệt phù hợp.

Nhược điểm của Đồng CW101C

  • Khó hàn: Do thành phần crôm và độ cứng cao, CW101C không phù hợp để hàn thông thường, cần gia công thay vì hàn nối.

  • Giá thành cao hơn đồng thông dụng: Vì là vật liệu kỹ thuật cao, CW101C cần xử lý nhiệt và tinh luyện tốn kém.

  • Không thích hợp cho ứng dụng yêu cầu dẫn điện tuyệt đối: Với độ dẫn điện ~70–85% IACS, nó không được dùng làm dây dẫn thông thường hoặc mạch RF tốc độ cao.

Ứng dụng của Đồng CW101C

  • Điện cực hàn: Làm đầu hàn, trục hàn, tấm tiếp xúc trong máy hàn điểm, hàn điện trở.

  • Khuôn đúc chịu nhiệt: Làm khuôn đúc kim loại nhẹ như nhôm, kẽm do có khả năng chịu sốc nhiệt và độ mài mòn cao.

  • Thanh dẫn điện chịu tải lớn: Dùng trong bảng phân phối công suất cao, hệ thống truyền dẫn năng lượng điện nặng.

  • Thiết bị trong ngành hàng không – quân sự: Sản xuất linh kiện cần truyền điện ổn định ở điều kiện nhiệt độ cao hoặc trong môi trường rung động mạnh.

  • Máy phát, máy biến áp, rotor chịu nhiệt: Làm bộ phận truyền dòng trong các thiết bị điện quay liên tục với công suất lớn.

Kết luận

Đồng CW101C là lựa chọn hàng đầu cho những ứng dụng cần độ bền cơ học cao, khả năng dẫn điện tốt và hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao. Với thành phần hợp kim đơn giản nhưng hiệu quả, CW101C mang đến sự bền bỉ cho các chi tiết điện cực, khuôn hàn và thanh dẫn điện trong ngành công nghiệp nặng.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Đơn vị phân phối Đồng CW101C chuyên nghiệp, hàng có sẵn dạng thanh, tấm, ống, điện cực, nhận cắt lẻ – CNC theo bản vẽ – giao toàn quốc – đầy đủ CO-CQ.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tấm Inox 304 35mm

    Tấm Inox 304 35mm – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Tìm hiểu về Inox 153 MA

    Tìm hiểu về Inox 153 MA và Ứng dụng của nó Inox 153 MA là [...]

    Cuộn Inox 304 0.18mm

    Cuộn Inox 304 0.18mm – Vật Liệu Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn, Đáp Ứng Các [...]

    Láp Tròn Đặc Inox

    Láp Tròn Đặc Inox – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu Về Láp [...]

    Cuộn Inox 301 0.24mm

    Cuộn Inox 301 0.24mm – Bền Bỉ, Gia Công Dễ Dàng, Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 60 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Tìm hiểu về Inox Z2CND17.12

    Tìm hiểu về Inox Z2CND17.12 và Ứng dụng của nó Inox Z2CND17.12 là gì? Inox [...]

    Ống Đồng Phi 24

    Ống Đồng Phi 24 Ống đồng phi 24 là gì? Ống đồng phi 24 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo