Đồng CW107C

Đồng CW107C

Đồng CW107C là gì?

Đồng CW107C là một hợp kim đồng đặc biệt chứa crom và zirconium, được biết đến với tên khoa học là CuCr1Zr. Đây là loại đồng hợp kim được hóa bền bằng kết tủa, thuộc tiêu chuẩn EN (Châu Âu), tương đương với mác C18150 (ASTM) và CuCrZr trong một số hệ thống tiêu chuẩn quốc tế khác. Đồng CW107C được phát triển nhằm phục vụ cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi tính dẫn điện cao đi kèm với khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt và bền cơ học vượt trội.

Vật liệu này rất phổ biến trong các ngành công nghiệp như điện, hàn, khuôn mẫu, sản xuất thiết bị bán dẫn và các hệ thống truyền nhiệt. Với tổ hợp tính chất lý tưởng, Đồng CW107C mang đến giải pháp hiệu quả cho các ứng dụng có điều kiện làm việc khắc nghiệt nhưng vẫn yêu cầu duy trì hiệu suất điện – nhiệt liên tục.

Thành phần hóa học của Đồng CW107C

Đồng CW107C là hợp kim được tinh luyện và kiểm soát thành phần chặt chẽ để đạt được hiệu suất cao nhất. Các thành phần chính bao gồm:

  • Đồng (Cu): khoảng 98,85% – đóng vai trò là nền vật liệu, đảm bảo độ dẫn điện và dẫn nhiệt.

  • Crom (Cr): 0,5 – 1,2% – giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu mài mòn.

  • Zirconi (Zr): 0,03 – 0,3% – cải thiện tính dẻo và tăng hiệu quả hóa bền kết tủa.

  • Tạp chất khác: nhỏ hơn 0,2%.

Sự phối hợp giữa crom và zirconium giúp Đồng CW107C đạt được cơ chế hóa bền mà không làm giảm đáng kể khả năng dẫn điện như nhiều hợp kim kim loại khác.

Tính chất cơ lý của Đồng CW107C

Đồng CW107C sở hữu tổ hợp tính chất cơ lý ưu việt nhờ quy trình xử lý nhiệt và hóa bền kết tủa, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ ổn định lâu dài trong môi trường làm việc khắc nghiệt:

  • Độ dẫn điện: 75 – 80% IACS (so với đồng nguyên chất 100% IACS).

  • Độ bền kéo: 450 – 550 MPa (trong trạng thái hóa già).

  • Độ cứng: 130 – 170 HV.

  • Độ giãn dài: 10 – 20% tùy trạng thái xử lý nhiệt.

  • Nhiệt độ làm việc liên tục tối đa: lên tới 350°C mà không bị suy giảm cấu trúc.

  • Khả năng chống nứt do nhiệt và mài mòn cao.

Nhờ vào những tính chất này, Đồng CW107C không chỉ giữ được độ dẫn điện mà còn có khả năng chống biến dạng tốt trong các điều kiện có tải trọng cơ học và nhiệt độ cao, điều mà nhiều loại đồng khác không đạt được.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW107C

  • Hiệu suất truyền điện – nhiệt tốt: Là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần truyền điện cao trong thời gian dài mà không sinh nhiệt nhiều.

  • Chịu nhiệt tốt: Có thể sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao liên tục như khuôn đúc, điện cực hàn.

  • Khả năng chống mài mòn và nứt do nhiệt cao: Giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm, đặc biệt là trong hàn điện trở hoặc các khuôn nhiệt.

  • Dễ gia công và xử lý bề mặt: Có thể cắt, tiện, phay và hàn bằng nhiều phương pháp thông dụng.

  • Tương thích tốt với các quy trình xử lý nhiệt công nghiệp: Giúp tăng cường hiệu suất theo yêu cầu từng ứng dụng cụ thể.

Nhược điểm của Đồng CW107C

Dù có nhiều ưu điểm, nhưng Đồng CW107C cũng có một số hạn chế cần lưu ý:

  • Chi phí cao hơn đồng nguyên chất: Do sử dụng nguyên tố hợp kim đắt tiền và quy trình luyện kim phức tạp hơn.

  • Không phù hợp với môi trường axit mạnh: Nếu tiếp xúc lâu dài với axit, CW107C vẫn có thể bị ăn mòn nếu không được xử lý bề mặt.

  • Cần xử lý nhiệt đúng chuẩn: Để đạt hiệu suất tối ưu, vật liệu cần được tôi – hóa già theo đúng quy trình kỹ thuật.

Ứng dụng của Đồng CW107C trong công nghiệp

Nhờ các tính năng ưu việt, Đồng CW107C được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành hàn: Sản xuất điện cực hàn điểm, hàn lăn, hàn điện trở trong sản xuất ô tô, thiết bị gia dụng, cơ khí chính xác.

  • Ngành khuôn mẫu: Làm khuôn đúc áp lực nhôm và kẽm – giúp tăng năng suất và giảm thời gian làm nguội khuôn.

  • Thiết bị truyền điện cao áp: Sử dụng làm tiếp điểm, thanh cái, cọc tiếp điện trong máy biến áp.

  • Linh kiện nhiệt trong ngành bán dẫn và công nghệ cao: Tản nhiệt, khối dẫn nhiệt cho chip điện tử công suất lớn.

  • Cơ khí chế tạo: Trục, bạc lót, bánh răng làm việc trong môi trường nhiệt độ và tải trọng lớn.

Kết luận về Đồng CW107C

Đồng CW107C là một trong những hợp kim đồng tiên tiến nhất hiện nay, có khả năng đáp ứng được nhiều yêu cầu khắt khe trong ngành công nghiệp hiện đại. Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa độ dẫn điện cao và tính cơ học tốt, CW107C đang dần thay thế các loại đồng truyền thống trong nhiều ứng dụng.

Lựa chọn Đồng CW107C là một giải pháp đầu tư hiệu quả lâu dài cho doanh nghiệp, giúp giảm chi phí bảo trì, tăng tuổi thọ thiết bị và đảm bảo vận hành ổn định trong những điều kiện sản xuất khắc nghiệt nhất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim chất lượng cao như CW107C, C18150, CW106C… phục vụ cho ngành hàn, khuôn mẫu, điện kỹ thuật và gia công cơ khí chính xác.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox 316S16

    Tìm hiểu về Inox 316S16 và Ứng dụng của nó Inox 316S16 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 55 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Giá Thành Cao Hơn So Với Inox 316 Hay Không

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Giá Thành Cao Hơn So Với Inox 316 Hay Không? 1. Giới [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4162

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4162 1. Giới Thiệu Chung Inox 1.4162 thuộc [...]

    Tấm Inox 0.90mm Là Gì

    Tấm Inox 0.90mm Là Gì? Tấm Inox 0.90mm là một loại tấm inox có độ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 63 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Môi Trường [...]

    Tấm Inox 630 28mm

    Tấm Inox 630 28mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiTi18-10

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiTi18-10 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiTi18-10 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo