Đồng CW108C

Đồng CW108C

Đồng CW108C là gì?

Đồng CW108C là một hợp kim đồng thuộc nhóm đồng crom (CuCr), được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn EN (Châu Âu) với tên kỹ thuật là CuCr1. Đây là loại hợp kim được phát triển nhằm mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt tốt và vẫn duy trì được độ dẫn điện tương đối – lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp chịu tải trọng nhiệt và điện.

So với CW107C (CuCr1Zr), Đồng CW108C đơn giản hơn về thành phần, không chứa zirconium, nên có chi phí thấp hơn và vẫn đáp ứng tốt cho các ứng dụng không yêu cầu quá khắt khe về độ dẫn điện.

CW108C thường được sử dụng trong lĩnh vực điện kỹ thuật, điện cực hàn, linh kiện công nghiệp và cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học của Đồng CW108C

Dưới đây là bảng thành phần hóa học tiêu biểu của Đồng CW108C theo tiêu chuẩn EN 12163:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 98,85% (còn lại)
Crom (Cr) 0,6 – 1,2%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Trong đó, Crom đóng vai trò chính trong việc tạo nên cấu trúc hóa bền kết tủa, giúp tăng cường độ bền cơ học và độ cứng cho hợp kim sau xử lý nhiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng CW108C

Đồng CW108C có các tính chất cơ lý biến thiên tùy theo trạng thái xử lý (ủ, cán nguội, hóa già…). Dưới đây là bảng tổng hợp các giá trị điển hình trong trạng thái tôi – hóa già (hardened & aged):

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile Strength) 450 – 520 MPa
Độ dẫn điện (Conductivity) 70 – 80% IACS
Độ cứng (Hardness) 130 – 170 HV
Độ giãn dài (Elongation) 8 – 18%
Tỷ trọng ~8,89 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300°C

Mặc dù không có zirconium như CW107C, nhưng nhờ vào Crom và xử lý nhiệt đúng quy trình, CW108C vẫn giữ được cấu trúc bền, không bị mềm dưới tải trọng nhiệt cao.

Ưu điểm của Đồng CW108C

  • Độ cứng và bền cao: Rất phù hợp cho các ứng dụng cơ khí và điện công nghiệp có tải trọng lớn.

  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Làm việc ổn định ở nhiệt độ lên đến 300°C.

  • Dẫn điện tương đối cao: Đáp ứng tốt cho các ứng dụng truyền dòng điện mà vẫn cần độ bền cơ học.

  • Giá thành cạnh tranh hơn CW107C: Do thành phần đơn giản hơn, dễ sản xuất hơn.

  • Dễ gia công: Có thể cắt, tiện, phay và xử lý nhiệt linh hoạt.

Nhược điểm của Đồng CW108C

  • Độ dẫn điện thấp hơn CW106C hoặc CW009A: Không phù hợp cho các ứng dụng truyền dẫn điện siêu cao.

  • Không có Zirconium: Nên tính bền ở nhiệt độ cực cao có thể thấp hơn CW107C.

  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn xác: Để đạt được mức độ hóa bền tối ưu và tránh hiện tượng giòn vật liệu.

Ứng dụng của Đồng CW108C trong công nghiệp

Với đặc tính kỹ thuật đa dụng, Đồng CW108C được ứng dụng nhiều trong các ngành:

  • Điện cực hàn: Trong hàn điểm, hàn điện trở, hàn lăn.

  • Linh kiện dẫn điện chịu nhiệt: Cọc tiếp điện, khối kết nối trong máy hàn, máy biến thế.

  • Làm khuôn đúc áp lực nhẹ: Khuôn nhôm hoặc kẽm trong các chi tiết nhỏ.

  • Chi tiết cơ khí chính xác: Trục quay, bạc dẫn, vòng lót…

  • Thiết bị điện công nghiệp: Đầu nối, cọc cực, thanh cái trung thế.

Kết luận về Đồng CW108C

Đồng CW108C là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi cân bằng giữa độ bền cơ học, độ cứng và độ dẫn điện trung bình khá. Nhờ giá thành hợp lý hơn so với các hợp kim cao cấp hơn như CW107C, CW106C hay C18150, CW108C được xem là giải pháp tối ưu trong các dây chuyền sản xuất hàn công nghiệp, đúc nhẹ và điện kỹ thuật.

Khi được xử lý nhiệt đúng cách, vật liệu này không chỉ bền mà còn duy trì hiệu suất ổn định trong thời gian dài, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bảo trì và tăng tuổi thọ thiết bị.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim chất lượng cao như CW108C, CW107C, CW106C, C18150… phục vụ cho ngành hàn, điện kỹ thuật, khuôn mẫu và gia công cơ khí chính xác.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Ống Inox 316 Phi 80mm

    Ống Inox 316 Phi 80mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Khó [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4418

    Thép Inox Martensitic 1.4418 Thép Inox Martensitic 1.4418 là gì? Thép không gỉ 1.4418, còn [...]

    Tìm hiểu về Inox 12Cr13

    Tìm hiểu về Inox 12Cr13 và Ứng dụng của nó Inox 12Cr13 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 310S Phi 38mm

    Ống Inox 310S Phi 38mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ Trong Môi Trường Khắc [...]

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không? Inox 00Cr24Ni6Mo3N là một [...]

    Tấm Đồng 48mm

    Tấm Đồng 48mm Tấm đồng 48mm là gì? Tấm đồng 48mm là vật liệu đồng [...]

    Inox 1.441 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao Hay Không

    Inox 1.441 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao Hay Không? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 16 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo