Đồng CW113C

Đồng CW113C

Đồng CW113C là gì?

Đồng CW113C là một loại hợp kim đồng có chứa hàm lượng nhỏ hợp kim hóa với các nguyên tố như photpho (P), thuộc nhóm đồng khử oxy (deoxidized copper) trong hệ thống tiêu chuẩn EN (Châu Âu). Đây là loại đồng được xử lý để loại bỏ phần lớn oxy, từ đó cải thiện khả năng hàn, khả năng chống giòn nóng và đặc biệt là cải thiện tính chất cơ học mà vẫn duy trì độ dẫn điện tốt.

CW113C tương đương với mác Cu-DHP (Deoxidized High Phosphorus Copper) hoặc C12200 theo tiêu chuẩn ASTM (Mỹ). Nhờ chứa một lượng nhỏ photpho, Đồng CW113C có khả năng chống ăn mòn cao hơn trong các môi trường khử và oxy hóa nhẹ, đồng thời thích hợp cho các ứng dụng cần hàn bằng oxy – gas, ống trao đổi nhiệt, ống dẫn công nghiệpthiết bị ngành hóa chất.

Thành phần hóa học của Đồng CW113C

Dưới đây là thành phần hóa học điển hình của Đồng CW113C theo tiêu chuẩn EN 1412:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,90% (bao gồm cả Ag)
Photpho (P) 0,015 – 0,040%
Tạp chất khác ≤ 0,05%

Photpho được thêm vào như một chất khử oxy trong quá trình luyện kim, giúp làm sạch kim loại nóng chảy và cải thiện khả năng gia công nóng mà không làm giảm đáng kể độ dẫn điện.

Tính chất cơ lý của Đồng CW113C

Tùy theo trạng thái xử lý (ủ mềm, cán nguội…), Đồng CW113C có thể có các đặc tính cơ lý khác nhau. Bảng sau thể hiện giá trị điển hình ở trạng thái ủ mềm (annealed):

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 220 – 280 MPa
Giới hạn chảy ~60 – 120 MPa
Độ giãn dài 30 – 45%
Độ cứng 50 – 80 HV
Độ dẫn điện ~85 – 90% IACS (~49 – 52 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~330 – 350 W/m·K
Tỷ trọng 8,94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1083°C
Tính hàn Tuyệt vời (đặc biệt là hàn oxy-gas)

Mặc dù độ dẫn điện không cao bằng đồng tinh khiết (CW110C hay CW111C), nhưng CW113C có lợi thế về khả năng chống oxy hóa nội bộ, thích hợp trong môi trường khắc nghiệt và quá trình hàn.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW113C

  • Khả năng hàn xuất sắc, đặc biệt với các kỹ thuật hàn oxy – gas, hàn nạp và hàn cao tần.

  • Không bị giòn nóng khi hàn: Nhờ có photpho làm chất khử oxy, tránh tạo hợp chất giòn.

  • Dẫn điện tốt (~85–90% IACS): Vẫn phù hợp cho ứng dụng truyền dẫn điện không yêu cầu siêu cao.

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường ẩm và axit nhẹ, nhờ tính bền hóa học.

  • Thích hợp gia công bằng hàn, kéo ống, cán, uốn…

Nhược điểm của Đồng CW113C

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết (CW110C, CW111C): Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu siêu dẫn điện.

  • Không sử dụng được trong môi trường chứa hydrogen ở nhiệt độ cao, do nguy cơ tạo đồng hydride gây giòn.

  • Không có độ bền cơ học cao như các hợp kim đồng–crôm hoặc đồng–berylli.

Ứng dụng của Đồng CW113C trong công nghiệp

Đồng CW113C là vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng hàn tốt, chống ăn mòn và độ dẫn nhiệt – điện ở mức khá. Một số ứng dụng tiêu biểu:

  • Ống trao đổi nhiệt, nồi hơi, ống ngưng tụ trong các hệ thống công nghiệp nhiệt.

  • Hệ thống ống dẫn trong ngành hóa chất, khí, nước nóng.

  • Dây dẫn điện, thanh dẫn điện trong hệ thống dân dụng và công nghiệp.

  • Gia công chi tiết hàn chịu nhiệt, bộ phận trong hệ thống năng lượng mặt trời.

  • Chế tạo linh kiện chịu rung động, ăn mòn, áp lực trung bình.

Kết luận về Đồng CW113C

Đồng CW113C là loại đồng kỹ thuật chất lượng cao, khử oxy bằng photpho, có đặc tính cơ lý và hóa học rất phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng hàn xuất sắc, dẫn điện – dẫn nhiệt tốt và chống ăn mòn khá. Tuy không dẫn điện bằng đồng tinh khiết, nhưng CW113C lại có tính ổn định, giá thành hợp lý và hiệu suất lâu dài trong các hệ thống kỹ thuật công nghiệp, đường ống, trao đổi nhiệt và thiết bị năng lượng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim và đồng tinh luyện như CW113C, C12200, CW110C, CW112C… phục vụ ngành năng lượng, ống công nghiệp, cơ khí chính xác và thiết bị kỹ thuật nhiệt.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Thép không gỉ 420S45

    Thép không gỉ 420S45 Thép không gỉ 420S45 là gì? Thép không gỉ 420S45 là [...]

    Inox UNS S30452

    Inox UNS S30452 Inox UNS S30452 là gì? Inox UNS S30452 là một loại thép [...]

    Đồng C14415

    Đồng C14415 Đồng C14415 là gì? Đồng C14415 là một loại hợp kim đồng hiệu [...]

    Đồng C1100

    Đồng C1100 Đồng C1100 là gì? Đồng C1100 là một trong những loại đồng tinh [...]

    Tại Sao Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Ngành Dầu Khí

    Tại Sao Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Ngành Dầu Khí? Ngành dầu [...]

    Thép không gỉ 1.4024

    Thép không gỉ 1.4024 Thép không gỉ 1.4024 là gì? Thép không gỉ 1.4024, còn [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN18-9-5

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN18-9-5 và Ứng dụng của nó Inox X12CrMnNiN18-9-5 là gì? Inox [...]

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Giới thiệu về Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo