Đồng CW118C

Đồng CW118C

Đồng CW118C là gì?

Đồng CW118C là một loại hợp kim đồng – sắt (CuFe) thuộc nhóm đồng hợp kim chịu lực, được tiêu chuẩn hóa theo EN 1412 (Châu Âu). CW118C được thiết kế nhằm gia tăng đáng kể độ bền cơ học, chống mài mòn, trong khi vẫn giữ được độ dẫn điện và dẫn nhiệt ở mức khá. Thành phần chính của CW118C là đồng (Cu), sắt (Fe) và một lượng nhỏ photpho (P), giúp cải thiện tổ chức kim loại và giảm hiện tượng nứt nóng khi gia công.

CW118C tương đương với mác C19210 trong hệ thống ASTM hoặc CuFe2P trong tên gọi thông thường. Loại đồng này được ứng dụng rộng rãi trong ngành khuôn mẫu, thiết bị chịu mài mòn, kỹ thuật điện, linh kiện cơ khí chính xác, nhờ khả năng kết hợp giữa độ cứng, độ bền và độ dẫn điện ổn định.

Thành phần hóa học của Đồng CW118C

Dưới đây là bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW118C:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~96 – 97%)
Sắt (Fe) 2,1 – 2,6%
Photpho (P) 0,02 – 0,10%
Tạp chất khác ≤ 0,1%

Sự kết hợp giữa sắt và photpho trong nền đồng giúp tăng cường độ bền kéo, cải thiện khả năng chống mài mòn, đồng thời giữ được mức dẫn điện phù hợp với các ứng dụng kỹ thuật.

Tính chất cơ lý của Đồng CW118C

Dưới đây là bảng thể hiện các tính chất cơ học và vật lý tiêu biểu của Đồng CW118C trong trạng thái xử lý nguội (hardened) và ủ mềm (annealed):

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 320 – 420 MPa
Giới hạn chảy 250 – 360 MPa
Độ giãn dài 10 – 25%
Độ cứng 90 – 140 HV
Độ dẫn điện ~50 – 60% IACS (~29 – 35 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~250 – 300 W/m·K
Tỷ trọng ~8,89 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1083°C
Khả năng hàn Trung bình – tốt với phương pháp phù hợp
Tính chống mài mòn Rất cao

Như vậy, Đồng CW118C là một hợp kim lý tưởng cho các chi tiết vừa cần độ bền cơ học, vừa cần dẫn điện như các bệ khuôn, bạc trượt, chi tiết chịu lực có truyền điện.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW118C

  • Độ bền cơ học cao: Nhờ có sắt, CW118C có thể chịu lực, chịu va đập, chịu mài mòn tốt.

  • Dẫn điện ổn định: Mặc dù không cao như đồng tinh khiết, nhưng vẫn đủ tốt cho nhiều ứng dụng điện kỹ thuật.

  • Chống ăn mòn và oxi hóa tốt: Phù hợp trong môi trường khí quyển và công nghiệp nhẹ.

  • Dễ gia công bằng các phương pháp như cắt, phay, tiện, dập…

  • Giá thành hợp lý hơn so với đồng crôm, đồng berilli mà vẫn đạt yêu cầu kỹ thuật.

  • Khả năng hàn khá, nếu dùng phương pháp thích hợp (hàn TIG/MIG có khí bảo vệ).

Nhược điểm của Đồng CW118C

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết hoặc các loại đồng không hợp kim → không thích hợp cho các ứng dụng cần siêu dẫn điện.

  • Hạn chế khi làm việc trong môi trường axit mạnh hoặc ăn mòn cao, do ảnh hưởng từ thành phần sắt.

  • Có thể gây mòn dao nếu gia công tốc độ cao không đúng chế độ.

Ứng dụng của Đồng CW118C trong công nghiệp

Với tổ hợp tính chất lý tưởng giữa cơ – điện, CW118C được dùng rộng rãi trong các ngành:

  • Sản xuất khuôn ép nhựa, khuôn đúc chịu nhiệt, khuôn pin

  • Làm bạc trượt, trục dẫn hướng, chi tiết máy chịu lực và ăn mòn

  • Thanh dẫn, thanh nối tiếp đất trong các tủ điện chịu va đập

  • Linh kiện truyền điện chịu mài mòn trong máy biến áp, cầu dao

  • Làm vật liệu đỡ hoặc trượt trong hệ thống cơ điện tử, thiết bị tự động

  • Gia công chi tiết CNC yêu cầu độ chính xác cao và độ cứng ổn định

Kết luận về Đồng CW118C

Đồng CW118C là hợp kim đồng – sắt đặc biệt với ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng và khả năng chịu mài mòn, đồng thời vẫn đảm bảo dẫn điện tốt và khả năng gia công thuận lợi. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành cần vật liệu có cả tính cơ học và điện học ổn định, điển hình như khuôn mẫu, thiết bị điện, cơ khí chính xác và chế tạo chi tiết máy kỹ thuật cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao như CW118C, CW116C, CW113C, CW110C… phục vụ ngành điện, khuôn mẫu, gia công cơ khí và thiết bị công nghiệp nặng.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Inox 631: Tính Năng Và Ứng Dụng Trong Ngành Cơ Khí

    Inox 631: Tính Năng Và Ứng Dụng Trong Ngành Cơ Khí Inox 631 là một [...]

    Inox 08X13

    Inox 08X13 Inox 08X13 là gì? Inox 08X13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 8

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 8 – Giải Pháp Chất Lượng Cho Các Ứng [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox Ferrinox 255 Trong Điều Kiện Ngoài Trời Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox Ferrinox 255 Trong Điều Kiện Ngoài Trời Là Bao [...]

    Giá Thành Của Inox X2CrNiCuN23-4 So Với Inox 304, 316 Như Thế Nào

    Giá Thành Của Inox X2CrNiCuN23-4 So Với Inox 304, 316 Như Thế Nào? 1. Giới [...]

    Thép Inox X6CrMo17

    Thép Inox X6CrMo17 Thép Inox X6CrMo17 là gì? Thép Inox X6CrMo17 là một loại thép [...]

    Có Thể Dùng Inox 317 Để Chế Tạo Thiết Bị Y Tế Không

    Có Thể Dùng Inox 317 Để Chế Tạo Thiết Bị Y Tế Không? Inox 317 [...]

    Láp Đồng Phi 135

    Láp Đồng Phi 135 Láp Đồng Phi 135 là gì? Láp Đồng Phi 135 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo