Đồng CW127C

Đồng CW127C

Đồng CW127C là gì?

Đồng CW127C là một loại hợp kim đồng – niken – silic thuộc nhóm hợp kim đồng có độ bền cơ học cao, được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn EN 1412 (Châu Âu). Đây là vật liệu tương đương với mác C70250 trong hệ thống ASTM (Mỹ), thường được gọi là Copper Nickel Silicon (CuNiSi). Đồng CW127C được thiết kế để mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ bền kéo, độ cứng, tính đàn hồi, đồng thời vẫn duy trì độ dẫn điện tương đối cao.

Điểm nổi bật của Đồng CW127C là khả năng chống mỏi, chống mài mòn, ổn định trong môi trường ăn mòn, cùng với khả năng gia công và định hình tốt. Chính vì vậy, CW127C được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, hàng không, cơ khí chính xác và nhiều thiết bị kỹ thuật cao khác.

Thành phần hóa học của Đồng CW127C

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW127C được thể hiện trong bảng sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (≥ 96,5%)
Niken (Ni) 1,4 – 2,3%
Silic (Si) 0,2 – 0,45%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Sự có mặt của niken và silic tạo nên hiệu ứng hóa bền kết tủa, giúp tăng cường cơ tính của vật liệu mà không làm giảm đáng kể khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng CW127C

Dưới đây là bảng thể hiện các tính chất cơ lý tiêu biểu của Đồng CW127C ở trạng thái xử lý nguội (cold-worked) và ủ mềm (annealed):

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 450 – 600 MPa
Giới hạn chảy 350 – 500 MPa
Độ giãn dài 5 – 20%
Độ cứng 120 – 200 HV
Độ dẫn điện ~40 – 50% IACS (~23 – 29 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~200 – 250 W/m·K
Tỷ trọng ~8,85 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên đến 300°C
Tính đàn hồi Rất tốt
Khả năng chống mỏi Rất cao

Nhờ sự ổn định cơ tính và điện tính ở nhiệt độ cao, CW127C rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu vừa truyền điện, vừa chịu tải động và tĩnh.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW127C

  • Cơ tính vượt trội: Độ bền cao, chống mỏi, chống mài mòn rất tốt.

  • Dẫn điện tốt: Đủ dùng cho các chi tiết dẫn điện – truyền lực.

  • Chịu nhiệt và làm việc ổn định ở môi trường khắc nghiệt.

  • Không bị giòn nóng khi hàn, dễ gia công cơ khí.

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường ẩm, biển, axit yếu…

  • Dễ xử lý nhiệt để tăng cơ tính hoặc định hình phức tạp.

  • Thích hợp với sản xuất số lượng lớn bằng dập nguội, dập nóng hoặc tiện CNC.

Nhược điểm của Đồng CW127C

  • Độ dẫn điện không cao bằng đồng tinh khiết hoặc hợp kim không hợp kim như CW008A, CW110C.

  • Giá thành cao hơn so với các loại đồng tiêu chuẩn thông dụng như CW004A hay CW024A.

  • Cần kiểm soát tốt nhiệt luyện để đạt cơ tính tối ưu, tránh làm vật liệu quá cứng gây khó gia công.

Ứng dụng của Đồng CW127C trong công nghiệp

Với sự kết hợp giữa độ bền và độ dẫn điện, Đồng CW127C được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật cao, bao gồm:

  • Các tiếp điểm dẫn điện – chịu lực trong thiết bị điện, công tắc, rơ-le

  • Kẹp điện, lò xo dẫn điện, thanh cái cho hệ thống điều khiển công nghiệp

  • Các chi tiết trong máy bay, tàu biển, thiết bị chịu rung động và mỏi cơ học

  • Linh kiện điện tử chính xác, socket, đầu nối, đầu tiếp xúc

  • Vật liệu thay thế cho đồng berilli trong môi trường yêu cầu an toàn sinh học

  • Dụng cụ đo, cảm biến, chi tiết truyền động trong môi trường rung sốc cao

  • Lò xo kỹ thuật cao, vòng đệm, đĩa đàn hồi trong cơ cấu truyền lực

Kết luận về Đồng CW127C

Đồng CW127C là một loại hợp kim đồng chất lượng cao, được thiết kế để kết hợp giữa cơ tính ưu việtkhả năng dẫn điện ổn định. Nhờ có sự hiện diện của niken và silic, CW127C trở thành lựa chọn hàng đầu cho các chi tiết yêu cầu độ bền, khả năng chống mỏi và làm việc ở nhiệt độ cao. Đây là vật liệu lý tưởng cho các nhà sản xuất linh kiện điện tử, cơ khí chính xác, thiết bị điện – điện tử và các ứng dụng công nghệ cao khác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng kỹ thuật cao như CW127C, CW118C, CW116C, CW110C… phục vụ ngành điện, cơ khí chính xác, hàng không và điện tử công nghiệp.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Thép Inox 304L

    Thép Inox 304L Thép Inox 304L là gì? Thép Inox 304L là một biến thể [...]

    Vật liệu 1.4006

    Vật liệu 1.4006 Vật liệu 1.4006 là gì? Vật liệu 1.4006 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30500

    Thép Inox Austenitic UNS S30500 Thép Inox Austenitic UNS S30500 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Ống Inox 310S Phi 114mm

    Ống Inox 310S Phi 114mm – Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ Trong Môi Trường Khắc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23 – Vật Liệu Cao Cấp Cho Gia Công [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Giá Inox 305 Mới Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay

    Giá Inox 305 Mới Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Cuộn Inox 316 0.24mm

    Cuộn Inox 316 0.24mm – Vật Liệu Mỏng, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Phù Hợp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo