Đồng CW306G

Đồng CW306G

Đồng CW306G là gì?

Đồng CW306G là một loại đồng thau chì (Free-Cutting Brass), thuộc nhóm đồng thau dễ gia công cơ khí, được tiêu chuẩn hóa theo hệ thống EN 12164 / EN 1412 của Châu Âu. Tên gọi hóa học của CW306G là CuZn42Pb2, với hàm lượng chì khoảng 2% giúp hợp kim có đặc tính cắt gọt xuất sắc, bề mặt tiện sáng bóng và tuổi thọ dụng cụ cắt cao.

CW306G có thể xem như một biến thể trung gian giữa các mác đồng thau chì phổ biến như CW614N (CuZn39Pb3) và CW617N (CuZn40Pb2), nhưng chứa nhiều kẽm hơn, nhờ đó có độ bền kéo cao hơn và tính đúc – rèn cải thiện. Đồng CW306G rất được ưa chuộng để sản xuất các chi tiết cơ khí ren, phụ kiện ống, linh kiện điện nhẹ và các chi tiết trang trí cần gia công chính xác.

Thành phần hóa học của Đồng CW306G

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW306G:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 56,0 – 58,0%
Kẽm (Zn) Còn lại (~40 – 42%)
Chì (Pb) 1,6 – 2,5%
Sắt (Fe) ≤ 0,3%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Nhờ hàm lượng kẽm cao và chì được kiểm soát ổn định, CW306G đạt được sự cân bằng tốt giữa độ bền, độ dẻo và khả năng gia công.

Tính chất cơ lý của Đồng CW306G

Dưới đây là bảng tổng hợp các tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW306G (trạng thái ép đùn, kéo nguội hoặc rèn):

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 440 – 570 MPa
Giới hạn chảy 160 – 320 MPa
Độ giãn dài 10 – 25%
Độ cứng 130 – 190 HV
Độ dẫn điện ~20 – 30% IACS
Tỷ trọng ~8,45 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 930°C
Tính gia công cơ khí Rất tốt
Tính chống ăn mòn Trung bình
Tính hàn Kém (vì có chì)

Nhờ kết cấu vi mô đồng nhất và sự phân bố chì dạng hạt nhỏ, CW306G có khả năng gia công chính xác và bề mặt thành phẩm đẹp.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW306G

  • Gia công dễ dàng và nhanh chóng, phù hợp cho tiện CNC tự động, khoan, phay tốc độ cao.

  • Tạo hình và định hình tốt hơn nhiều loại đồng thau chì thông thường, dễ dàng rèn, dập hoặc ép đùn.

  • Bề mặt gia công mịn, độ bóng cao, dễ dàng đánh bóng hoặc mạ hoàn thiện.

  • Giá thành kinh tế, tối ưu cho sản xuất số lượng lớn.

  • Ổn định kích thước trong gia công hàng loạt, độ dung sai chặt chẽ.

  • Độ bền cơ học tốt, cao hơn các hợp kim chì có hàm lượng kẽm thấp.

Nhược điểm của Đồng CW306G

  • Không thích hợp cho hàn (chì gây giòn mối hàn).

  • Khả năng chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình, không phù hợp môi trường axit hoặc nước biển lâu dài.

  • Không sử dụng cho sản phẩm tiếp xúc trực tiếp thực phẩm hoặc nước uống (nếu không kiểm soát hàm lượng chì).

  • Độ dẫn điện không cao, không phù hợp làm thanh dẫn điện chính.

Ứng dụng của Đồng CW306G trong công nghiệp

Nhờ khả năng gia công tuyệt vời, CW306G được dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Phụ kiện ren, khớp nối, co – tê – nối nhanh trong ngành nước, khí nén, hơi.

  • Chi tiết tiện CNC chính xác: trục, chốt, vòng đệm, vít đồng thau, bu lông nhỏ.

  • Đầu nối điện, tiếp điểm, linh kiện lắp ráp điện nhẹ.

  • Chi tiết cơ khí nhỏ cần dung sai chặt chẽ.

  • Phụ kiện nội thất, chi tiết trang trí mạ màu đồng vàng, đồng đỏ.

  • Thiết bị đồng hồ, dụng cụ đo lường, khóa cửa, tay nắm.

  • Chi tiết lắp ghép không yêu cầu hàn hoặc tải trọng lớn.

Kết luận về Đồng CW306G

Đồng CW306G là hợp kim đồng thau chì chất lượng cao, tối ưu cho các ứng dụng gia công nhanh, độ chính xác cao, đồng thời vẫn duy trì được độ bền cơ học tốt. Nếu bạn cần sản xuất hàng loạt linh kiện tiện ren, đầu nối, phụ kiện đồng mạ đẹp với chi phí hợp lý, CW306G là lựa chọn rất đáng tin cậy. Tuy nhiên, cần lưu ý khi dùng trong môi trường ăn mòn mạnh hoặc yêu cầu an toàn thực phẩm.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng thau kỹ thuật cao như CW306G, CW305G, CW614N, CW617N… phục vụ ngành cơ khí chính xác, thiết bị điện nước, phụ kiện ren, và gia công CNC số lượng lớn.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox 12Cr17Mn6Ni5N

    Tìm hiểu về Inox 12Cr17Mn6Ni5N và Ứng dụng của nó Inox 12Cr17Mn6Ni5N là gì? Inox [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Và Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Và Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng C79300

    Đồng C79300 Đồng C79300 là gì? Đồng C79300 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Inox 430F

    Inox 430F Inox 430F là gì? Inox 430F là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Ống Đồng Phi 10

    Ống Đồng Phi 10 Ống đồng phi 10 là gì? Ống đồng phi 10 là [...]

    Đồng C72200

    Đồng C72200 Đồng C72200 là gì? Đồng C72200 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Top 5 lĩnh vực ứng dụng hiệu quả Inox X2CrNi12

    Top 5 lĩnh vực ứng dụng hiệu quả Inox X2CrNi12 Inox X2CrNi12 (EN 1.4003) là [...]

    Tấm Inox 140mm Là Gì

    Tấm Inox 140mm Là Gì? Tấm Inox 140mm là dòng thép không gỉ có độ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo