Đồng CW308G
Đồng CW308G là một loại đồng thau chì dễ gia công (Free-Cutting Brass), thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm – chì, được tiêu chuẩn hóa trong EN 12164 / EN 12165 / EN 12167 / EN 1412 của Châu Âu. Đây là vật liệu rất quen thuộc trong các ngành cơ khí chính xác, sản xuất phụ kiện ren, linh kiện điện – nước, thiết bị lắp ráp, nhờ khả năng gia công cơ khí xuất sắc, độ bền cơ học ổn định và giá thành hợp lý.
Tên hóa học của CW308G là CuZn42Pb2, hàm lượng kẽm khoảng 42% giúp hợp kim đạt độ cứng và độ bền kéo cao hơn các loại đồng thau chì tỷ lệ kẽm thấp. Hàm lượng chì (Pb) ~2% có tác dụng làm giảm ma sát khi cắt gọt, tạo phoi dễ vỡ vụn, bề mặt chi tiết mịn đẹp. Đây là một trong những mác đồng thau chì được sử dụng phổ biến nhất tại châu Âu.
Thành phần hóa học của Đồng CW308G
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW308G:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 56,0 – 58,0% |
Kẽm (Zn) | Còn lại (~40 – 42%) |
Chì (Pb) | 1,6 – 2,5% |
Sắt (Fe) | ≤ 0,3% |
Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Tỷ lệ kẽm cao hơn nhiều loại đồng thau tiêu chuẩn khác, giúp tăng độ cứng và độ bền kéo.
-
Hàm lượng chì tối ưu hóa khả năng tiện – phay – khoan tốc độ cao.
Tính chất cơ lý của Đồng CW308G
Dưới đây là bảng tổng hợp các tính chất cơ học và vật lý tiêu biểu của Đồng CW308G ở trạng thái ép đùn, kéo nguội hoặc rèn:
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Độ bền kéo | 450 – 590 MPa |
Giới hạn chảy | 160 – 330 MPa |
Độ giãn dài | 10 – 25% |
Độ cứng | 130 – 190 HV |
Độ dẫn điện | ~20 – 30% IACS |
Tỷ trọng | ~8,44 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~890 – 930°C |
Tính gia công cơ khí | Rất tốt |
Tính chống ăn mòn | Trung bình |
Tính hàn | Kém (vì có chì) |
Nhờ sự cân bằng giữa kẽm và chì, CW308G vừa đảm bảo độ bền cơ học cao hơn CW304G/CW305G, vừa duy trì được tính gia công ưu việt.
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW308G
-
Gia công cực kỳ dễ dàng, cho phép tiện, khoan, phay tốc độ cao, ít mài mòn dao cụ.
-
Độ bền cơ học cao hơn nhiều đồng thau chì thông thường, thích hợp chi tiết chịu lực trung bình.
-
Bề mặt gia công sáng bóng, dễ đánh bóng hoặc mạ niken – crom – kẽm.
-
Chi phí sản xuất hợp lý, tối ưu cho hàng loạt linh kiện nhỏ.
-
Ổn định kích thước, dung sai chính xác khi gia công hàng loạt.
-
Khả năng định hình tốt, có thể rèn, ép đùn, kéo nguội.
Nhược điểm của Đồng CW308G
-
Không hàn được hiệu quả (vì chì gây giòn mối hàn, dễ nứt).
-
Khả năng chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình, không thích hợp môi trường nước biển, axit mạnh.
-
Không nên dùng cho chi tiết tiếp xúc trực tiếp thực phẩm, nước uống, trừ khi kiểm soát chì nghiêm ngặt.
-
Không phù hợp chi tiết chịu tải trọng lớn hoặc va đập mạnh.
Ứng dụng của Đồng CW308G trong công nghiệp
Với sự kết hợp giữa độ bền – tính gia công – tính kinh tế, CW308G được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Sản xuất đầu nối ren, cút, tê, co – phụ kiện đồng thau trong hệ thống nước, khí nén, hơi.
-
Linh kiện cơ khí nhỏ: vít, bu lông, trục tiện CNC, tay vặn, chốt, vòng đệm.
-
Đầu nối điện, tiếp điểm, cọc đấu nối trong thiết bị điện gia dụng.
-
Chi tiết cơ khí chính xác, yêu cầu dung sai thấp, bề mặt đẹp.
-
Phụ kiện nội thất: tay nắm cửa, ổ khóa, chi tiết trang trí mạ vàng hoặc niken.
-
Phụ kiện đồng hồ, cơ cấu nhỏ, dụng cụ đo lường.
Đặc biệt, CW308G phù hợp với sản xuất hàng loạt chi tiết ren, tiện tự động tốc độ cao, nhờ khả năng cắt gọt và định hình ổn định.
Kết luận về Đồng CW308G
Đồng CW308G là một loại đồng thau chì cao cấp, có độ bền cơ học cao hơn nhiều loại đồng thau dễ gia công truyền thống. Khả năng gia công vượt trội giúp CW308G trở thành lựa chọn lý tưởng trong ngành cơ khí chính xác, thiết bị điện – nước, phụ kiện ren và trang trí nội thất. Tuy nhiên, cần lưu ý hạn chế dùng trong môi trường ăn mòn mạnh hoặc yêu cầu không chứa chì.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng thau kỹ thuật cao như CW308G, CW307G, CW306G, CW614N… phục vụ ngành cơ khí chính xác, gia công CNC, điện nước và thiết bị lắp ráp.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Ứng Dụng Của Inox 1.4462 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất
Ứng Dụng Của Inox 1.4462 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Giới Thiệu Chung [...]
Th3
Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không
Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Giới Thiệu Chung Inox X2CrNiMoSi18-5-3 [...]
Th3
Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.4501 Số Lượng Lớn
Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.4501 Số Lượng Lớn Inox 1.4501 (Super [...]
Th3
Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì
Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật Của Nó? [...]
Th3
Làm Thế Nào Để Xác Định Chất Lượng Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Khi Mua
Làm Thế Nào Để Xác Định Chất Lượng Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Khi Mua? Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 là [...]
Th3
Đồng CuNi10Zn42Pb2
Đồng CuNi10Zn42Pb2 Đồng CuNi10Zn42Pb2 là gì? Đồng CuNi10Zn42Pb2 là hợp kim đồng – niken – [...]
Th7