Đồng CW402J

Đồng CW402J

Đồng CW402J là gì?

Đồng CW402J là một loại đồng niken (Cupronickel) cao cấp, được tiêu chuẩn hóa trong EN 1652 / EN 12420 / EN 1412 của Châu Âu. Đây là hợp kim có thành phần chính là đồng và khoảng 20% niken, cùng một lượng nhỏ sắt và mangan, nhằm tăng khả năng chống ăn mòn mạnh trong nước biển, dung dịch clorua, axit yếu và hơi nước nóng.

CW402J còn được biết đến dưới tên gọi tương đương CuNi20Fe1Mn, là dòng đồng niken được đánh giá rất cao nhờ độ ổn định cơ học, tuổi thọ dài hạn và khả năng chống bám sinh vật biển. Chính vì vậy, nó trở thành vật liệu tiêu chuẩn trong đóng tàu, thiết bị trao đổi nhiệt, ngành khai thác dầu khí và hệ thống ngưng tụ nhiệt công nghiệp.

Thành phần hóa học của Đồng CW402J

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW402J:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~77 – 79%)
Niken (Ni) 19,0 – 21,0%
Sắt (Fe) 1,0 – 1,8%
Mangan (Mn) 0,5 – 1,0%
Kẽm (Zn) ≤ 0,5%
Tạp chất khác ≤ 0,3%

Đặc điểm nổi bật:

  • Niken ~20% giúp khả năng chống ăn mòn tốt hơn CW400J (CuNi10) và đồng thau.

  • Sắt – mangan cải thiện độ bền và ổn định cấu trúc hạt.

  • Hàm lượng kẽm cực thấp, loại bỏ nguy cơ khử kẽm.

Tính chất cơ lý của Đồng CW402J

Bảng các tính chất cơ – lý điển hình của Đồng CW402J (ở trạng thái đúc, kéo nguội hoặc cán nóng):

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 380 – 520 MPa
Giới hạn chảy 120 – 220 MPa
Độ giãn dài 30 – 45%
Độ cứng 100 – 160 HV
Độ dẫn điện ~4 – 7% IACS
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1170 – 1240 °C
Tính gia công cơ khí Trung bình
Tính chống ăn mòn Xuất sắc
Tính hàn Rất tốt

Nhờ thành phần hợp kim tối ưu, CW402J có khả năng chống ăn mòn nước biển gần như tuyệt đối, giữ ổn định cơ học lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW402J

  • Chống ăn mòn nước biển và dung dịch clorua cực kỳ tốt, vượt trội hơn nhiều hợp kim đồng thau và thép không gỉ thông thường.

  • Chống bám sinh vật biển, giúp giảm chi phí bảo trì và tăng hiệu quả truyền nhiệt.

  • Độ bền cơ học cao hơn CuNi10Fe1Mn, đặc biệt ở nhiệt độ cao.

  • Hệ số giãn nở thấp, hạn chế biến dạng khi thay đổi nhiệt độ.

  • Khả năng hàn vượt trội, dễ dàng thi công lắp đặt ống và phụ kiện.

  • Chống mài mòn do dòng chảy, thích hợp chi tiết bơm và thiết bị ngưng tụ.

Nhược điểm của Đồng CW402J

  • Chi phí nguyên liệu cao, vì tỷ lệ niken lớn.

  • Độ dẫn điện rất thấp, không phù hợp cho ứng dụng dẫn điện.

  • Khả năng gia công cơ khí trung bình, tốc độ tiện phay chậm hơn đồng thau chì.

  • Không lý tưởng cho chi tiết chịu va đập cực mạnh.

Ứng dụng của Đồng CW402J trong công nghiệp

Với ưu điểm chống ăn mòn và ổn định cơ học tuyệt vời, CW402J được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khắt khe:

  • Ống dẫn nước biển, ống trao đổi nhiệt, ống ngưng tụ trong tàu biển, nhà máy điện.

  • Cánh bơm, van, khớp nối chịu dung dịch muối và axit yếu.

  • Thiết bị làm mát động cơ diesel, tua-bin, máy phát điện.

  • Phụ kiện tàu hải quân, giàn khoan, thiết bị dầu khí ngoài khơi.

  • Hệ thống xử lý nước muối công nghiệp.

  • Linh kiện công nghiệp hóa chất và môi trường ăn mòn cao.

Đây là loại vật liệu chuẩn mực trong ngành hàng hải và nhiệt công nghiệp, nơi tuổi thọ và độ an toàn cực kỳ quan trọng.

Kết luận về Đồng CW402J

Đồng CW402J là hợp kim đồng – niken cao cấp, được đánh giá rất cao nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nước biển, độ bền cơ học tốt, dễ hàn và tuổi thọ dài hạn. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình ống trao đổi nhiệt, hệ thống nước biển, thiết bị hàng hải và công nghiệp hóa chất. Tuy nhiên, người sử dụng cần cân nhắc chi phí cao và khả năng gia công trung bình.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao như CW402J, CW400J, CuNi20, CuNi10Fe1Mn… phục vụ ngành đóng tàu, dầu khí, hệ thống nhiệt và thiết bị công nghiệp chịu ăn mòn.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Inox 1.441 Là Gì. Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào

    Inox 1.441 Là Gì? Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào? 1. Inox 1.441 Là [...]

    Ứng Dụng Inox 431 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô

    Ứng Dụng Inox 431 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô Inox 431, một loại thép [...]

    Inox 1.4424 Có Thể Thay Thế Inox 904L Không

    Inox 1.4424 Có Thể Thay Thế Inox 904L Không? Inox 1.4424 và Inox 904L đều [...]

    Cuộn Inox 420 1mm

    Cuộn Inox 420 1mm – Độ Cứng Cao, Tôi Cứng Được, Chống Mài Mòn Hiệu [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32760 Thật – Giả Trên Thị Trường

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32760 Thật – Giả Trên Thị Trường 1. Tại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 12

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 12 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Đồng CuSn8

    Đồng CuSn8 Đồng CuSn8 là gì? Đồng CuSn8 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze) [...]

    Tìm hiểu về Inox S43400

    Tìm hiểu về Inox S43400 và Ứng dụng của nó Inox S43400 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo