Đồng CW403J

Đồng CW403J

Đồng CW403J là gì?

Đồng CW403J là một loại hợp kim đồng – niken – thiếc đặc biệt (Tin Cupronickel), được tiêu chuẩn hóa theo EN 12420 / EN 1412 / EN 1652 của Châu Âu. Đây là hợp kim cao cấp có thành phần chính là đồng (Cu), niken (Ni) và thêm thiếc (Sn) nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn cực mạnh, chống rỗ, hạn chế bám sinh vật biển, đồng thời duy trì độ bền cơ học và độ dẻo dai rất cao.

Nhờ các đặc điểm trên, CW403J trở thành vật liệu được tin dùng trong ống trao đổi nhiệt, hệ thống làm mát tàu thủy, thiết bị hóa chất, ống ngưng tụ, và các chi tiết hàng hải – nơi môi trường cực kỳ khắc nghiệt, có nước biển hoặc dung dịch muối nồng độ cao.

Thành phần hóa học của Đồng CW403J

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW403J:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~83 – 85%)
Niken (Ni) 13,0 – 15,0%
Thiếc (Sn) 1,0 – 2,0%
Sắt (Fe) 0,5 – 1,5%
Mangan (Mn) ≤ 1,0%
Kẽm (Zn) ≤ 0,3%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Niken ~14% giúp khả năng chống ăn mòn nước biển vượt trội so với đồng thau thông thường.

  • Thiếc giúp chống rỗ bề mặt và tăng độ bền cơ học.

  • Sắt – mangan hỗ trợ ổn định cấu trúc pha, cải thiện độ bền kéo.

Tính chất cơ lý của Đồng CW403J

Dưới đây là bảng tổng hợp tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW403J (trạng thái đúc, kéo nguội hoặc cán nóng):

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 350 – 500 MPa
Giới hạn chảy 120 – 200 MPa
Độ giãn dài 25 – 40%
Độ cứng 90 – 140 HV
Độ dẫn điện ~5 – 10% IACS
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1170 – 1230 °C
Tính gia công cơ khí Trung bình
Tính chống ăn mòn Xuất sắc
Tính hàn Rất tốt

Nhờ tỷ lệ niken – thiếc lý tưởng, CW403J có khả năng chịu nước biển, axit yếu, dung dịch muối và tác động nhiệt độ cao trong thời gian dài.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW403J

  • Chống ăn mòn nước biển cực kỳ tốt, phù hợp hệ thống tuần hoàn và trao đổi nhiệt ngoài khơi.

  • Chống bám sinh vật biển, hạn chế hình thành rong rêu, tảo, hà.

  • Ổn định cơ học và độ bền kéo cao hơn nhiều loại Cupronickel thông thường.

  • Hệ số giãn nở nhiệt thấp, giảm nguy cơ biến dạng khi làm việc ở nhiệt độ cao.

  • Khả năng hàn và brasage rất tốt, dễ thi công ống và phụ kiện lớn.

  • Độ dẻo dai cao, không giòn nứt khi chịu va đập nhẹ.

Nhược điểm của Đồng CW403J

  • Chi phí nguyên liệu cao, do hàm lượng niken và thiếc lớn.

  • Độ dẫn điện thấp, không phù hợp làm chi tiết dẫn điện cao áp.

  • Gia công cơ khí yêu cầu dụng cụ chuyên dụng, tốc độ gia công trung bình.

  • Không lý tưởng cho chi tiết chịu mài mòn rất nặng hoặc va đập liên tục.

Ứng dụng của Đồng CW403J trong công nghiệp

Đồng CW403J được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực yêu cầu chống ăn mòn tối đa và độ bền cơ học cao:

  • Ống dẫn nước biển, bộ trao đổi nhiệt, két làm mát tàu thủy, giàn khoan, hệ thống ngưng tụ nhiệt công nghiệp.

  • Cánh bơm, trục bơm, chi tiết van chịu hơi nước hoặc dung dịch muối.

  • Phụ kiện tàu hải quân, tàu cá, tàu container.

  • Hệ thống xử lý nước muối và nước thải công nghiệp.

  • Thiết bị chế biến hóa chất và công nghiệp thực phẩm.

Đây là hợp kim chuẩn mực trong lĩnh vực hàng hải và nhiệt công nghiệp, đặc biệt nơi yêu cầu tuổi thọ dài và chi phí bảo trì thấp.

Kết luận về Đồng CW403J

Đồng CW403J là hợp kim đồng – niken – thiếc cao cấp, nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt đối trong nước biển, ổn định cơ học, dễ hàn ghép và tuổi thọ vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị trao đổi nhiệt, phụ kiện hàng hải, hệ thống xử lý dung dịch muối và linh kiện công nghiệp. Tuy nhiên, bạn cần cân nhắc chi phí cao hơn và độ dẫn điện thấp hơn các hợp kim đồng khác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim cao cấp như CW403J, CW402J, CW400J, CuNi10, CuNi20… phục vụ ngành đóng tàu, dầu khí, thiết bị nhiệt và công nghiệp hóa chất.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Tròn Đặc Inox Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 210 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 316 Phi 35mm

    Ống Inox 316 Phi 35mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Hiệu Quả Trong [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Bị Gỉ Sét Khi Tiếp Xúc Với Nước Biển Không

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Bị Gỉ Sét Khi Tiếp Xúc Với Nước Biển Không? Inox 15X18H12C4TЮ [...]

    Tấm Inox 409 0.65mm

    Tấm Inox 409 0.65mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 3 – Vật Liệu Nhỏ Gọn Cho Cơ Khí Chính [...]

    Thép Inox 420J1

    Thép Inox 420J1 Thép Inox 420J1 là gì? Thép Inox 420J1 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 90 – Chất Lượng Cao, Khả Năng Chịu Mài [...]

    Inox 420

    Inox 420 Inox 420 là gì? Inox 420 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo