Đồng CW404J
Đồng CW404J là một loại đồng-niken cao cấp (Cupronickel), được tiêu chuẩn hóa theo EN 1652, EN 12420, EN 1412 của Châu Âu. Đây là hợp kim chứa tỷ lệ niken rất cao (~30%), kết hợp thêm sắt và mangan nhằm tạo nên khả năng chống ăn mòn cực kỳ xuất sắc trong môi trường biển, dung dịch clorua và điều kiện nhiệt độ cao.
CW404J tương đương với mác hợp kim CuNi30Mn1Fe, được đánh giá là dòng vật liệu ưu việt bậc nhất trong nhóm Cupronickel. Nhờ độ ổn định cơ học, khả năng kháng rỗ, chống bám sinh vật biển, CW404J trở thành vật liệu tiêu chuẩn trong đóng tàu hải quân, hệ thống trao đổi nhiệt ngoài khơi, các thiết bị khai thác dầu khí và linh kiện hóa chất đặc biệt.
Thành phần hóa học của Đồng CW404J
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW404J:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | Còn lại (~68 – 70%) |
Niken (Ni) | 29,0 – 32,0% |
Mangan (Mn) | 0,5 – 1,2% |
Sắt (Fe) | 0,5 – 1,5% |
Kẽm (Zn) | ≤ 0,3% |
Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Hàm lượng niken gần 30% mang lại khả năng chống ăn mòn nước biển gần như tuyệt đối.
-
Sắt – mangan tăng cường độ bền, chống ăn mòn điểm và ổn định tổ chức kim loại.
-
Tỷ lệ đồng vẫn chiếm khoảng 70%, giữ độ dẻo và khả năng gia công.
Tính chất cơ lý của Đồng CW404J
Bảng tính chất cơ – lý điển hình của Đồng CW404J (trạng thái đúc, kéo nguội hoặc cán nóng):
Thuộc tính | Giá trị tiêu biểu |
---|---|
Độ bền kéo | 450 – 600 MPa |
Giới hạn chảy | 150 – 250 MPa |
Độ giãn dài | 20 – 35% |
Độ cứng | 120 – 180 HV |
Độ dẫn điện | ~4 – 7% IACS |
Tỷ trọng | ~8,9 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~1170 – 1240 °C |
Tính gia công cơ khí | Trung bình |
Tính chống ăn mòn | Xuất sắc |
Tính hàn | Rất tốt |
Nhờ thành phần niken cao, CW404J duy trì độ bền cơ học và khả năng chịu ăn mòn cực tốt, ngay cả ở môi trường nước biển nhiệt độ cao và dòng chảy mạnh.
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW404J
-
Chống ăn mòn nước biển và dung dịch clorua xuất sắc, vượt xa các loại đồng thau, CuNi10 hoặc CuNi20.
-
Chống bám sinh vật biển rất tốt, giúp giảm chi phí bảo trì thiết bị.
-
Ổn định cơ học và duy trì độ bền lâu dài, không lão hóa nhanh dù vận hành ở nhiệt độ cao.
-
Tính hàn tuyệt vời, phù hợp ghép nối các kết cấu lớn và ống trao đổi nhiệt.
-
Khả năng chống rỗ và mài mòn hóa học, kéo dài tuổi thọ thiết bị trong môi trường ăn mòn mạnh.
-
Hệ số giãn nở thấp, hạn chế biến dạng nhiệt.
Nhược điểm của Đồng CW404J
-
Chi phí nguyên liệu cao, do hàm lượng niken rất lớn.
-
Độ dẫn điện thấp, không phù hợp làm chi tiết dẫn điện.
-
Gia công cơ khí yêu cầu dao cụ đặc biệt, tốc độ gia công trung bình.
-
Khả năng gia công kém hơn các Cupronickel chứa ít niken hơn, cần kinh nghiệm thi công.
Ứng dụng của Đồng CW404J trong công nghiệp
Đồng CW404J là lựa chọn ưu việt cho các lĩnh vực yêu cầu tuổi thọ vượt trội, khả năng chống ăn mòn tối đa và độ ổn định cao, điển hình như:
-
Ống trao đổi nhiệt, két làm mát, ống ngưng tụ tàu biển.
-
Thiết bị chế biến dầu khí và hóa chất có môi trường ăn mòn cực mạnh.
-
Cánh bơm, trục bơm, van chịu áp suất và nhiệt độ cao.
-
Hệ thống làm mát động cơ tàu hải quân và tàu thương mại.
-
Thiết bị xử lý nước muối công nghiệp và nước biển.
-
Phụ kiện hàn nối, kết cấu chịu rung động ngoài khơi.
Nhờ khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ rất cao, CW404J được ưu tiên cho các dự án hàng hải quy mô lớn, công trình ngoài khơi và thiết bị hóa chất trọng yếu.
Kết luận về Đồng CW404J
Đồng CW404J là hợp kim đồng – niken hàm lượng cao có chất lượng xuất sắc, nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn cực mạnh, độ bền cơ học cao, dễ hàn ghép và tuổi thọ dài hạn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ống trao đổi nhiệt, hệ thống làm mát, thiết bị công nghiệp dầu khí và các linh kiện hàng hải quan trọng. Tuy nhiên, người sử dụng cần cân nhắc chi phí đầu tư ban đầu cao và khả năng gia công trung bình.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao như CW404J, CW403J, CW402J, CW400J, CuNi30Mn1Fe… phục vụ ngành đóng tàu, dầu khí, hệ thống nhiệt công nghiệp và kết cấu ngoài khơi.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Ứng Dụng Của Inox 440C Trong Công Nghiệp Chế Tạo Khuôn Mẫu
Ứng Dụng Của Inox 440C Trong Công Nghiệp Chế Tạo Khuôn Mẫu 🔍 Inox 440C [...]
Th3
Ứng Dụng Của Inox STS329J1 Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực
Ứng Dụng Của Inox STS329J1 Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực 1. Inox STS329J1 [...]
Th4
Đồng CuZn38Pb1
Đồng CuZn38Pb1 Đồng CuZn38Pb1 là gì? Đồng CuZn38Pb1 là một hợp kim đồng thau kỹ [...]
Th7
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 500
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 500 – Sự Lựa Chọn Vượt Trội Cho Các [...]
Th5
Thép 410S21
Thép 410S21 Thép 410S21 là gì? Thép 410S21 là một loại thép không gỉ martensitic [...]
Th7
Tìm hiểu về Inox X12Cr13
Tìm hiểu về Inox X12Cr13 và Ứng dụng của nó Inox X12Cr13 là gì? Inox [...]
Th5