Đồng CW405J
Đồng CW405J là một loại đồng-niken cao cấp (Cupronickel), được tiêu chuẩn hóa theo EN 1652, EN 12420, EN 1412 của Châu Âu. Đây là hợp kim chứa khoảng 25% niken, kết hợp thêm sắt và mangan nhằm tạo ra khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nước biển, dung dịch muối, axit yếu và điều kiện nhiệt độ cao.
CW405J tương đương với mác hợp kim CuNi25Mn1Fe, nổi bật nhờ tính ổn định cơ học, khả năng chống rỗ, hạn chế bám sinh vật biển, đồng thời vẫn duy trì được độ dẻo và dễ gia công hơn các Cupronickel có niken rất cao (như CuNi30). Vì vậy, đây là lựa chọn lý tưởng cho ống trao đổi nhiệt, két làm mát tàu biển, thiết bị dầu khí ngoài khơi và hệ thống xử lý nước muối công nghiệp.
Thành phần hóa học của Đồng CW405J
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW405J:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | Còn lại (~73 – 75%) |
Niken (Ni) | 24,0 – 26,0% |
Mangan (Mn) | 0,5 – 1,2% |
Sắt (Fe) | 0,5 – 1,5% |
Kẽm (Zn) | ≤ 0,3% |
Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Niken khoảng 25% mang lại khả năng chống ăn mòn nước biển vượt trội, gần tiệm cận CuNi30.
-
Mangan – sắt tăng cường độ bền cơ học, chống ăn mòn điểm và ổn định vi cấu trúc.
-
Tỷ lệ đồng cao (~74%) giúp duy trì độ dẻo và dễ tạo hình hơn CuNi30.
Tính chất cơ lý của Đồng CW405J
Bảng tính chất cơ – lý điển hình của Đồng CW405J (ở trạng thái đúc, kéo nguội hoặc cán nóng):
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Độ bền kéo | 420 – 580 MPa |
Giới hạn chảy | 140 – 240 MPa |
Độ giãn dài | 25 – 40% |
Độ cứng | 110 – 160 HV |
Độ dẫn điện | ~5 – 9% IACS |
Tỷ trọng | ~8,9 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~1170 – 1230 °C |
Tính gia công cơ khí | Trung bình |
Tính chống ăn mòn | Xuất sắc |
Tính hàn | Rất tốt |
Nhờ tỷ lệ niken – mangan tối ưu, CW405J có độ bền cơ học cao, khả năng kháng rỗ và ăn mòn đồng nhất rất tốt, duy trì ổn định ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW405J
-
Chống ăn mòn nước biển và dung dịch clorua cực kỳ cao, tương đương CuNi30 nhưng dễ gia công hơn.
-
Chống bám sinh vật biển, giảm chi phí bảo trì thiết bị.
-
Ổn định cơ học lâu dài, không lão hóa nhanh dưới nhiệt độ cao.
-
Hệ số giãn nở nhiệt thấp, hạn chế biến dạng khi làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.
-
Khả năng hàn rất tốt, dễ thi công ghép nối ống và kết cấu lớn.
-
Độ bền kéo và khả năng chịu lực cao, thích hợp chi tiết chịu áp suất.
Nhược điểm của Đồng CW405J
-
Chi phí nguyên liệu cao, vì thành phần niken lớn.
-
Độ dẫn điện thấp, không phù hợp cho ứng dụng dẫn điện.
-
Gia công cơ khí cần dụng cụ chuyên dụng, tốc độ gia công trung bình.
-
Không lý tưởng cho chi tiết chịu va đập nặng hoặc mài mòn cơ học khắc nghiệt.
Ứng dụng của Đồng CW405J trong công nghiệp
Đồng CW405J được ứng dụng rộng rãi ở các lĩnh vực đòi hỏi khả năng chống ăn mòn tối đa và tuổi thọ dài hạn, tiêu biểu như:
-
Ống trao đổi nhiệt, két làm mát, ống ngưng tụ tàu biển.
-
Thiết bị chế biến dầu khí, hệ thống dẫn nước biển ngoài khơi.
-
Cánh bơm, trục bơm, van chịu áp suất và nhiệt độ cao.
-
Hệ thống làm mát động cơ tàu quân sự, tàu thương mại.
-
Thiết bị xử lý dung dịch muối và axit yếu trong công nghiệp hóa chất.
-
Phụ kiện kết cấu hàn ghép yêu cầu độ ổn định và chống rỗ lâu dài.
Nhờ khả năng kháng rỗ và chống ăn mòn gần như tuyệt đối, CW405J là lựa chọn tối ưu cho dự án hàng hải và dầu khí có yêu cầu nghiêm ngặt.
Kết luận về Đồng CW405J
Đồng CW405J là hợp kim đồng – niken chất lượng cao, kết hợp giữa độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn nước biển và dung dịch clorua xuất sắc, cùng khả năng hàn tốt và tuổi thọ dài hạn. Đây là giải pháp tối ưu cho ống trao đổi nhiệt, hệ thống làm mát tàu thủy, thiết bị dầu khí, phụ kiện công nghiệp hóa chất. Tuy nhiên, người sử dụng cần cân nhắc chi phí đầu tư cao và yêu cầu gia công đặc biệt.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao như CW405J, CW404J, CW403J, CuNi25Mn1Fe… phục vụ ngành đóng tàu, dầu khí, hệ thống nhiệt công nghiệp và các công trình ngoài khơi.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18.10
Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18.10 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMo18.10 là gì? Inox [...]
Th6
Những Phương Pháp Hàn Nào Phù Hợp Với Inox X8CrNiMo275
Những Phương Pháp Hàn Nào Phù Hợp Với Inox X8CrNiMo275? Inox X8CrNiMo275 là loại thép [...]
Th4
Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 630 Trong Các Công Cụ Cơ Khí
Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 630 Trong Các Công Cụ Cơ Khí Inox 630, [...]
Th3
So Sánh Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Và Inox SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích
So Sánh Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Và Inox SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích Inox là [...]
Th3
Inox SUS329J3L và Inox 904L: So Sánh Chi Tiết Và Lựa Chọn Tối Ưu
Inox SUS329J3L và Inox 904L: So Sánh Chi Tiết Và Lựa Chọn Tối Ưu Inox [...]
Th4
Tấm Inox 201 38mm Là Gì
Tấm Inox 201 38mm Là Gì? Tấm Inox 201 38mm là sản phẩm inox chất [...]
Th4
Cuộn Inox 304 0.11mm
Cuộn Inox 304 0.11mm – Độ Mỏng Lý Tưởng, Bền Vững, Ứng Dụng Cao Cuộn [...]
Th5