Đồng CW406J

Đồng CW406J

Đồng CW406J là gì?

Đồng CW406J là một loại hợp kim đồng – niken cao cấp (Cupronickel), thuộc tiêu chuẩn EN 1412, EN 12420 và EN 1652 của Châu Âu. Đây là hợp kim chứa hàm lượng niken khoảng 20%, kết hợp thêm mangan và sắt nhằm mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, dung dịch muối, axit yếu và điều kiện nhiệt độ cao.

CW406J còn được biết đến với tên tương đương CuNi20Mn1Fe, là một trong những dòng Cupronickel được sử dụng phổ biến trong ngành đóng tàu, công nghiệp nhiệt và khai thác dầu khí. Nhờ sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và dễ gia công, CW406J đã trở thành lựa chọn ưu tiên cho ống trao đổi nhiệt, két ngưng tụ, hệ thống xử lý nước muối và các thiết bị công nghiệp ngoài khơi.

Thành phần hóa học của Đồng CW406J

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW406J:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~78 – 80%)
Niken (Ni) 19,0 – 21,0%
Mangan (Mn) 0,5 – 1,2%
Sắt (Fe) 0,5 – 1,5%
Kẽm (Zn) ≤ 0,3%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng niken ~20% mang lại khả năng chống ăn mòn nước biển vượt trội, vượt xa đồng thau thông thường.

  • Sắt – mangan cải thiện độ bền cơ học và tăng khả năng chống rỗ.

  • Tỷ lệ đồng cao (~79%) giúp giữ được độ dẻo tốt và dễ tạo hình hơn các Cupronickel chứa niken cao hơn.

Tính chất cơ lý của Đồng CW406J

Dưới đây là bảng tổng hợp tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW406J (ở trạng thái đúc, kéo nguội hoặc cán nóng):

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 380 – 520 MPa
Giới hạn chảy 120 – 220 MPa
Độ giãn dài 25 – 40%
Độ cứng 100 – 150 HV
Độ dẫn điện ~6 – 10% IACS
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1170 – 1240 °C
Tính gia công cơ khí Trung bình
Tính chống ăn mòn Xuất sắc
Tính hàn Rất tốt

Nhờ thành phần niken – mangan lý tưởng, CW406J có độ bền ổn định, duy trì tính chất chống ăn mòn trong thời gian dài ngay cả ở môi trường nước biển có tốc độ dòng chảy lớn.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW406J

  • Chống ăn mòn nước biển và dung dịch clorua xuất sắc, vượt trội so với hầu hết hợp kim đồng thau.

  • Chống bám sinh vật biển tốt, hạn chế hình thành hà, rong rêu và giảm chi phí bảo trì.

  • Ổn định cơ học dài hạn, không bị lão hóa nhanh dù làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao.

  • Hệ số giãn nở nhiệt thấp, hạn chế biến dạng và nứt do giãn nở không đồng đều.

  • Khả năng hàn và brasage rất tốt, dễ dàng thi công kết cấu phức tạp.

  • Độ dẻo tốt, thuận lợi khi tạo hình ống, tấm và phụ kiện.

Nhược điểm của Đồng CW406J

  • Chi phí vật liệu cao hơn đồng thau thông thường, do hàm lượng niken lớn.

  • Độ dẫn điện thấp, không phù hợp sử dụng làm dây dẫn điện.

  • Gia công cơ khí yêu cầu dụng cụ chuyên dụng, tốc độ gia công trung bình.

  • Không lý tưởng cho chi tiết chịu va đập nặng hoặc mài mòn cơ học cực lớn.

Ứng dụng của Đồng CW406J trong công nghiệp

Đồng CW406J được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu kháng ăn mòn và tuổi thọ cao, tiêu biểu như:

  • Ống trao đổi nhiệt, két làm mát, ống ngưng tụ tàu biển.

  • Hệ thống dẫn nước biển và dung dịch muối trong công nghiệp hóa chất, nhiệt điện, khai thác dầu khí.

  • Cánh bơm, trục bơm, van, khớp nối chịu áp suất và ăn mòn cao.

  • Thiết bị làm mát động cơ tàu thủy và tua-bin phát điện.

  • Hệ thống xử lý nước muối, nước thải có nồng độ clorua cao.

  • Phụ kiện hàn ghép yêu cầu độ kín và ổn định lâu dài.

Nhờ khả năng chống ăn mòn và duy trì độ bền vượt trội, CW406J thường được sử dụng cho các dự án hạ tầng biển và công nghiệp hóa chất khắt khe.

Kết luận về Đồng CW406J

Đồng CW406J là hợp kim đồng – niken chất lượng cao, được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn nước biển, độ bền cơ học ổn định, dễ hàn ghép và tuổi thọ dài hạn. Đây là lựa chọn tối ưu cho thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý nước muối, kết cấu ngoài khơi và phụ kiện công nghiệp hóa chất. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý chi phí vật liệu cao và yêu cầu kỹ thuật gia công chuyên biệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim cao cấp như CW406J, CW405J, CW404J, CuNi20Mn1Fe… phục vụ ngành đóng tàu, dầu khí, hệ thống nhiệt công nghiệp và các dự án ngoài khơi.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox 00Cr17

    Tìm hiểu về Inox 00Cr17 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr17 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 50 – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Đồng CuNi1.5Si

    Đồng CuNi1.5Si Đồng CuNi1.5Si là gì? Đồng CuNi1.5Si (Copper Nickel Silicon Alloy) là một loại [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 329 – Đặc Tính Nổi Bật

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 329 – Đặc Tính Nổi Bật Inox 329 là [...]

    Thép Inox Martensitic SUS410S

    Thép Inox Martensitic SUS410S Thép Inox Martensitic SUS410S là gì? Thép Inox Martensitic SUS410S là [...]

    Tấm Inox 440 250mm

    Tấm Inox 440 250mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Inox 316H Có Đạt Tiêu Chuẩn Sử Dụng Trong Lò Hơi Áp Suất Cao Không

    Inox 316H Có Đạt Tiêu Chuẩn Sử Dụng Trong Lò Hơi Áp Suất Cao Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo