Đồng CW408J

Đồng CW408J

Đồng CW408J là gì?

Đồng CW408J là một loại hợp kim đồng – niken – mangan – sắt cao cấp (Cupronickel), được tiêu chuẩn hóa theo EN 1412, EN 1652 và EN 12420 của Châu Âu. Đây là hợp kim chứa khoảng 15% niken, kết hợp thêm hàm lượng nhỏ sắt và mangan nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển, dung dịch muối và axit nhẹ, đồng thời giữ độ bền cơ học ổn định và độ dẻo tốt.

CW408J được đánh giá là giải pháp cân bằng giữa chất lượng và chi phí, thích hợp cho nhiều ứng dụng ống dẫn nước biển, bộ trao đổi nhiệt, phụ kiện hàng hải và thiết bị nhiệt công nghiệp. Nó nổi bật nhờ tính gia công dễ dàng hơn Cupronickel chứa hàm lượng niken cao như CuNi20 hay CuNi30, nhưng vẫn đạt độ bền và chống ăn mòn cao hơn CuNi10.

Thành phần hóa học của Đồng CW408J

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW408J:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~82 – 84%)
Niken (Ni) 14,0 – 16,0%
Sắt (Fe) 0,5 – 1,5%
Mangan (Mn) 0,5 – 1,2%
Kẽm (Zn) ≤ 0,3%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng niken ~15% giúp chống ăn mòn nước biển rất tốt.

  • Sắt và mangan hỗ trợ ổn định tổ chức kim loại, tăng khả năng chống rỗ và duy trì độ bền kéo cao.

  • Tỷ lệ đồng lớn giữ độ dẻo cao, dễ tạo hình ống và phụ kiện.

Tính chất cơ lý của Đồng CW408J

Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW408J (ở trạng thái đúc, kéo nguội hoặc cán nóng):

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 370 – 510 MPa
Giới hạn chảy 120 – 200 MPa
Độ giãn dài 25 – 40%
Độ cứng 90 – 140 HV
Độ dẫn điện ~7 – 11% IACS
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1170 – 1230 °C
Tính gia công cơ khí Tốt
Tính chống ăn mòn Xuất sắc
Tính hàn Rất tốt

Với thành phần tối ưu, CW408J có khả năng chịu ăn mòn trong nước biển, dung dịch clorua và môi trường axit nhẹ, đồng thời dễ dàng gia công hơn Cupronickel niken cao.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW408J

  • Chống ăn mòn nước biển và dung dịch muối rất cao, bảo vệ thiết bị vận hành lâu dài.

  • Chống bám sinh vật biển tốt, hạn chế chi phí làm sạch và bảo trì.

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn đồng đỏ và đồng thau, tăng tuổi thọ chi tiết.

  • Khả năng hàn và brasage xuất sắc, dễ dàng gia công và lắp đặt.

  • Dễ cán, kéo ống và tạo hình phụ kiện, phù hợp sản xuất quy mô công nghiệp.

  • Giá thành hợp lý hơn CuNi20 và CuNi30, nhưng chống ăn mòn tốt hơn CuNi10.

Nhược điểm của Đồng CW408J

  • Độ dẫn điện thấp, không phù hợp làm dây dẫn hoặc linh kiện dẫn điện.

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn CuNi20 và CuNi30 nếu làm việc trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

  • Gia công cơ khí yêu cầu dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ gia công trung bình.

  • Không lý tưởng cho chi tiết chịu tải va đập nặng hoặc mài mòn cơ học liên tục.

Ứng dụng của Đồng CW408J trong công nghiệp

Đồng CW408J được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cần khả năng chống ăn mòn cao và tuổi thọ dài hạn, bao gồm:

  • Ống trao đổi nhiệt, két làm mát, ống ngưng tụ tàu biển và tàu hải quân.

  • Thiết bị xử lý nước muối, nước thải có nồng độ clorua cao.

  • Hệ thống dẫn nước biển và dung dịch hóa chất ăn mòn nhẹ.

  • Cánh bơm, trục bơm, van chịu áp suất và nhiệt độ cao.

  • Phụ kiện và kết cấu hàn trong công nghiệp dầu khí, nhiệt điện và hàng hải.

  • Thiết bị làm mát động cơ diesel và tua-bin phát điện.

Nhờ sự cân bằng tuyệt vời giữa giá thành và tính năng, CW408J trở thành lựa chọn tối ưu cho các dự án công nghiệp biển và công nghiệp hóa chất có yêu cầu khắt khe.

Kết luận về Đồng CW408J

Đồng CW408J là hợp kim đồng – niken tiêu chuẩn cao, kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn nước biển tuyệt vời, độ bền cơ học ổn định, độ dẻo cao và dễ gia công hàn ghép. Đây là vật liệu lý tưởng cho ống dẫn, hệ thống làm mát, kết cấu ngoài khơi và phụ kiện chịu môi trường muối. Tuy nhiên, người sử dụng cần lưu ý chi phí nguyên liệu cao hơn đồng đỏ và đồng thau, cùng yêu cầu kỹ thuật gia công chuyên biệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim cao cấp như CW408J, CW407J, CW406J, CuNi15Mn1Fe… phục vụ ngành đóng tàu, dầu khí, hệ thống nhiệt công nghiệp và các dự án ngoài khơi.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Ống Inox Phi 9mm

    Ống Inox Phi 9mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 46 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Tấm Inox 630 28mm

    Tấm Inox 630 28mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Cuộn Inox 321 3mm

    Cuộn Inox 321 3mm – Dày Dặn, Chống Nhiệt Tối Ưu, Lý Tưởng Cho Công [...]

    Cuộn Inox 304 0.08mm

    Cuộn Inox 304 0.08mm – Mỏng, Chịu Tải Tốt, Ứng Dụng Cao Cuộn Inox 304 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 600 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Cuộn Inox 201 0.70mm

    Cuộn Inox 201 0.70mm – Bền Cứng Hơn, Gia Công Dễ, Giá Thành Tối Ưu [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không? Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo