Đồng CW410J

Đồng CW410J

Đồng CW410J là gì?

Đồng CW410J là một loại hợp kim đồng–niken–sắt–mangan cao cấp (Cupronickel), được tiêu chuẩn hóa trong EN 1412, EN 12420 và EN 1652 của Châu Âu. Đây là hợp kim chứa khoảng 30% niken, mức cao nhất trong nhóm Cupronickel thương mại, giúp tạo nên khả năng chống ăn mòn nước biển cực kỳ vượt trội, vượt xa tất cả các loại đồng thau và đồng đỏ thông thường.

CW410J còn được gọi với tên tương đương CuNi30Mn1Fe, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực hàng hải, đóng tàu, khai thác dầu khí ngoài khơi, thiết bị nhiệt và công nghiệp hóa chất, nơi yêu cầu độ bền vượt trội, tuổi thọ dài và khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Thành phần hóa học của Đồng CW410J

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW410J:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~68 – 70%)
Niken (Ni) 29,0 – 32,0%
Sắt (Fe) 0,4 – 1,2%
Mangan (Mn) 0,4 – 1,0%
Kẽm (Zn) ≤ 0,3%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng niken rất cao (khoảng 30%) mang lại khả năng chống ăn mòn nước biển gần như tuyệt đối, kể cả trong môi trường nước biển nóng hoặc có tốc độ dòng chảy lớn.

  • Sắt và mangan tăng độ bền, độ cứng và hạn chế rỗ điểm.

  • Hàm lượng đồng giữ ở mức ~70%, đảm bảo độ dẻo và gia công tốt hơn thép không gỉ.

Tính chất cơ lý của Đồng CW410J

Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW410J (trạng thái đúc, kéo nguội hoặc cán nóng):

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 450 – 600 MPa
Giới hạn chảy 150 – 250 MPa
Độ giãn dài 20 – 35%
Độ cứng 120 – 180 HV
Độ dẫn điện ~4 – 7% IACS
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1170 – 1230 °C
Tính gia công cơ khí Trung bình
Tính chống ăn mòn Xuất sắc
Tính hàn Rất tốt

Nhờ tỷ lệ niken cao và tổ hợp sắt–mangan tối ưu, CW410J có độ bền cơ học và khả năng kháng ăn mòn rất ổn định, ít bị lão hóa sau thời gian dài làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW410J

  • Khả năng chống ăn mòn nước biển cực cao, gần tương đương hợp kim siêu bền Inconel trong môi trường muối.

  • Chống bám sinh vật biển, giảm chi phí bảo trì và bảo dưỡng định kỳ.

  • Độ bền kéo, độ cứng và độ ổn định vượt trội, đảm bảo an toàn khi vận hành liên tục ở nhiệt độ cao.

  • Dễ hàn và brazing, phù hợp thi công thiết bị quy mô lớn.

  • Độ dẻo đủ để cán ống, tạo tấm hoặc các chi tiết phức tạp.

  • Hệ số giãn nở nhiệt thấp, hạn chế biến dạng do nhiệt.

Nhược điểm của Đồng CW410J

  • Chi phí nguyên liệu rất cao, do tỷ lệ niken lớn.

  • Độ dẫn điện thấp, không phù hợp dùng làm vật liệu dẫn điện.

  • Tính gia công cơ khí trung bình, yêu cầu dụng cụ cắt hợp kim cứng.

  • Không lý tưởng cho chi tiết chịu va đập mạnh hoặc mài mòn cơ học liên tục.

Ứng dụng của Đồng CW410J trong công nghiệp

Đồng CW410J được coi là lựa chọn số một cho các môi trường nước biển cực kỳ khắc nghiệt, với các ứng dụng nổi bật:

  • Ống trao đổi nhiệt, két ngưng tụ, bộ làm mát tàu biển và tàu quân sự.

  • Thiết bị xử lý nước biển nóng và dung dịch muối công nghiệp.

  • Cánh bơm, trục bơm, van áp suất cao cho khai thác dầu khí ngoài khơi.

  • Thiết bị làm mát động cơ diesel, tua-bin và hệ thống nhiệt điện.

  • Ống dẫn nước biển trong nhà máy khử mặn quy mô lớn.

  • Kết cấu hàn ghép yêu cầu độ kín tuyệt đối và tuổi thọ >30 năm.

Sự kết hợp giữa độ bền kéo cao, chống ăn mòn xuất sắc và tính ổn định lâu dài giúp CW410J đáp ứng tốt các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của ngành đóng tàu và công nghiệp dầu khí.

Kết luận về Đồng CW410J

Đồng CW410J là hợp kim đồng–niken cao cấp nhất trong nhóm Cupronickel thương mại, sở hữu khả năng chống ăn mòn nước biển hàng đầu, độ bền cơ học cao và tuổi thọ cực dài. Đây là vật liệu lý tưởng cho các thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống dẫn nước muối, kết cấu ngoài khơi và phụ kiện ngành hàng hải. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý chi phí nguyên liệu cao và yêu cầu kỹ thuật gia công chuyên biệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao như CW410J, CW409J, CW408J, CuNi30Mn1Fe… phục vụ ngành đóng tàu, dầu khí, nhiệt công nghiệp và các dự án ngoài khơi.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 430S17

    Tìm hiểu về Inox 430S17 và Ứng dụng của nó Inox 430S17 là gì? Inox [...]

    Ống Inox Phi 89mm

    Ống Inox Phi 89mm – Chất Lượng Cao Cho Hệ Thống Công Nghiệp Giới Thiệu [...]

    So Sánh Inox 2507 Với Inox F53 – Điểm Khác Biệt Quan Trọng

    So Sánh Inox 2507 Với Inox F53 – Điểm Khác Biệt Quan Trọng Giới Thiệu [...]

    Cuộn Đồng 2.0mm

    Cuộn Đồng 2.0mm – Tính Năng Nổi Bật Và Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4434

    Tìm hiểu về Inox 1.4434 và Ứng dụng của nó Inox 1.4434 là gì? Inox [...]

    2302 Stainless Steel

    2302 Stainless Steel 2302 stainless steel là gì? 2302 stainless steel hay còn gọi là [...]

    Ống Inox 310S Phi 42mm

    Ống Inox 310S Phi 42mm – Chịu Nhiệt Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Hiệu Quả [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.9mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.9mm Lá Căn Đồng Thau 0.9mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo