Đồng CW502L
Đồng CW502L là một loại hợp kim đồng – thiếc – kẽm – chì đúc, thuộc nhóm Gunmetal Bronze phổ biến trong tiêu chuẩn EN 1982. Hợp kim này thường được gọi là RG6 Bronze, có tỷ lệ chì cao hơn so với CW500L và CW501L, nhờ đó tăng cường khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát, chống mài mòn và chống kẹt dính trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
CW502L được sử dụng rộng rãi để sản xuất các chi tiết máy cơ khí chịu tải trọng trung bình – lớn, ma sát trượt và môi trường ẩm ướt hoặc có dầu bôi trơn, nhờ tính đúc tốt và khả năng gia công thuận tiện. Đây là lựa chọn tối ưu trong các ngành cơ khí chế tạo máy, đóng tàu và sản xuất thiết bị công nghiệp nặng.
Thành phần hóa học của Đồng CW502L
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW502L:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | Còn lại (~82 – 85%) |
Thiếc (Sn) | 3,0 – 5,0% |
Kẽm (Zn) | 4,0 – 6,0% |
Chì (Pb) | 6,0 – 8,0% |
Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Thiếc (~3–5%) giúp cải thiện độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn.
-
Kẽm (~4–6%) nâng cao tính đúc, giảm rỗ khí và co ngót.
-
Chì (~6–8%) giúp tự bôi trơn, giảm ma sát và chống kẹt dính trong ổ trượt.
-
Hàm lượng chì cao hơn CW501L và CW500L, phù hợp điều kiện ma sát nặng.
Tính chất cơ lý của Đồng CW502L
Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW502L:
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Độ bền kéo | 160 – 230 MPa |
Giới hạn chảy | 90 – 120 MPa |
Độ giãn dài | 10 – 20% |
Độ cứng | 50 – 75 HB |
Độ dẫn điện | ~10% IACS |
Tỷ trọng | ~8,9 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~850 – 1020 °C |
Tính gia công cơ khí | Rất tốt |
Tính chống ăn mòn | Tốt |
Tính tự bôi trơn | Xuất sắc |
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW502L
-
Khả năng tự bôi trơn cao nhờ tỷ lệ chì vượt trội (6–8%), giúp giảm ma sát, chống kẹt dính trong điều kiện bôi trơn gián đoạn.
-
Tính đúc rất tốt, dễ đúc chi tiết phức tạp và khối lượng lớn.
-
Chống ăn mòn tốt, phù hợp môi trường ẩm, nước biển nhẹ và dầu bôi trơn.
-
Gia công cơ khí thuận tiện, dễ dàng tiện, khoan, phay và lắp ghép.
-
Độ giãn dài cao, giảm nguy cơ nứt vỡ khi làm việc lâu dài.
-
Giá thành hợp lý, phù hợp sản xuất hàng loạt.
Nhược điểm của Đồng CW502L
-
Độ bền kéo và độ cứng thấp hơn hợp kim đồng thiếc không chì như CW452K, CW453K.
-
Không phù hợp dùng làm chi tiết dẫn điện, do độ dẫn điện kém.
-
Không sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc kiềm đặc.
-
Hàm lượng chì cao, không áp dụng cho thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
Ứng dụng của Đồng CW502L trong công nghiệp
Nhờ khả năng tự bôi trơn và tính đúc ưu việt, Đồng CW502L được tin dùng trong nhiều lĩnh vực:
-
Bạc lót, bạc trượt chịu tải trung bình – lớn trong máy ép, máy cán, máy công cụ.
-
Ổ trục trượt, vòng bi ma sát trong thiết bị cơ khí vận hành liên tục.
-
Vỏ ổ trục, vỏ bơm, cánh bơm chịu mài mòn và môi trường dầu bôi trơn.
-
Bánh răng đúc, chốt trục, bích đỡ, linh kiện máy móc.
-
Van, phụ kiện đường ống dẫn dầu, dẫn hơi nước.
-
Thiết bị ngành đóng tàu, công nghiệp nặng, chế tạo máy.
Sử dụng Đồng CW502L giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và đảm bảo vận hành an toàn, ổn định.
Kết luận về Đồng CW502L
Đồng CW502L là hợp kim đồng thiếc – kẽm – chì đúc đặc biệt, nổi bật nhờ tính tự bôi trơn xuất sắc, khả năng chống mài mòn và tính đúc rất tốt. Đây là lựa chọn tối ưu để chế tạo bạc lót, ổ trượt, bánh răng và chi tiết máy công nghiệp. Tuy nhiên, cần lưu ý không dùng trong môi trường axit mạnh, thiết bị dẫn điện hoặc ngành thực phẩm.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW502L, CW501L, CW500L và các hợp kim đồng đúc chất lượng cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng, đóng tàu.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Độ Bền Của Inox 329 So Với Các Loại Inox Khác Có Chênh Lệch Không
Độ Bền Của Inox 329 So Với Các Loại Inox Khác Có Chênh Lệch Không? [...]
Th4
Inox 1.4424 Có Gì Đặc Biệt. So Sánh Với Các Loại Inox Khác
Inox 1.4424 Có Gì Đặc Biệt? So Sánh Với Các Loại Inox Khác Inox 1.4424 [...]
Th3
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 75
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 75 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]
Th4
Cuộn Đồng 0.35mm
Cuộn Đồng 0.35mm Cuộn đồng 0.35mm là gì? Cuộn đồng 0.35mm là dải đồng lá [...]
Th7
Có Nên Sử Dụng Inox 304 Cho Hệ Thống Ống Dẫn Nước
Có Nên Sử Dụng Inox 304 Cho Hệ Thống Ống Dẫn Nước? 1. Tổng Quan [...]
Th4
Inox 1.4655 Được Ứng Dụng Trong Ngành Nào. Danh Sách Chi Tiết
Inox 1.4655 Được Ứng Dụng Trong Ngành Nào? Danh Sách Chi Tiết 1. Giới Thiệu [...]
Th3
Inox STS329J3L Có Bị Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp Không
Inox STS329J3L Có Bị Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp Không? 1. Inox [...]
Th4