Đồng CW503L

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CW503L

Đồng CW503L là gì?

Đồng CW503L là một loại hợp kim đồng – thiếc – kẽm – chì cao cấp, nằm trong nhóm Gunmetal Bronze, được tiêu chuẩn hóa theo EN 1982. Hợp kim này còn được biết đến với tên gọi RG7 Bronze, nổi tiếng nhờ sự cân bằng tuyệt vời giữa tính đúc, khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và độ bền cơ học.

So với các mác CW500L, CW501L, CW502L, Đồng CW503L có hàm lượng thiếc và chì điều chỉnh tối ưu, giúp tăng khả năng tự bôi trơn và chống kẹt dính, đồng thời vẫn duy trì độ bền phù hợp cho nhiều chi tiết cơ khí chịu ma sát liên tục.

Nhờ đặc tính này, CW503L trở thành lựa chọn lý tưởng trong cơ khí chế tạo máy, sản xuất bạc lót, ổ trượt, bánh răng, vỏ bơm và thiết bị hàng hải.

Thành phần hóa học của Đồng CW503L

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW503L:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~82 – 86%)
Thiếc (Sn) 3,0 – 5,0%
Kẽm (Zn) 4,0 – 6,0%
Chì (Pb) 5,0 – 7,0%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Thiếc (~3–5%) cải thiện độ cứng và khả năng chịu mài mòn.

  • Kẽm (~4–6%) tăng độ chảy loãng, hỗ trợ đúc chi tiết phức tạp.

  • Chì (~5–7%) giúp tự bôi trơn bề mặt tiếp xúc, giảm ma sát.

Tính chất cơ lý của Đồng CW503L

Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW503L:

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 160 – 230 MPa
Giới hạn chảy 90 – 120 MPa
Độ giãn dài 10 – 20%
Độ cứng 50 – 75 HB
Độ dẫn điện ~10% IACS
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~850 – 1020 °C
Tính gia công cơ khí Rất tốt
Tính chống ăn mòn Tốt
Tính tự bôi trơn Xuất sắc

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW503L

  • Khả năng tự bôi trơn vượt trội, lý tưởng cho bạc lót và ổ trượt chịu tải trung bình – lớn.

  • Chống ăn mòn ổn định, đặc biệt trong môi trường ẩm, dầu bôi trơn, nước biển nhẹ.

  • Tính đúc tốt, dễ đúc chi tiết lớn hoặc hình dạng phức tạp, ít rỗ khí.

  • Gia công cơ khí thuận tiện, dễ tiện, khoan, phay.

  • Độ giãn dài cao, hạn chế nứt vỡ khi vận hành lâu dài.

  • Giá thành hợp lý, tối ưu chi phí sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm của Đồng CW503L

  • Độ bền kéo thấp hơn hợp kim đồng thiếc – phosphor như CW452K, CW453K.

  • Không thích hợp làm chi tiết dẫn điện, vì độ dẫn điện thấp.

  • Không dùng trong môi trường axit mạnh hoặc dung dịch kiềm đậm đặc.

  • Hàm lượng chì cao, không sử dụng trong thiết bị tiếp xúc thực phẩm.

Ứng dụng của Đồng CW503L trong công nghiệp

Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa khả năng tự bôi trơn, độ bền cơ học và chống ăn mòn, CW503L được ứng dụng rộng rãi:

  • Bạc lót, bạc trượt chịu tải vừa – lớn trong máy ép, máy cán, máy công cụ.

  • Ổ trục trượt và vòng bi ma sát trong thiết bị vận hành liên tục.

  • Bánh răng đúc, trục quay, chốt trượt, bích đỡ.

  • Vỏ ổ trục, vỏ bơm, cánh bơm và chi tiết chịu mài mòn cao.

  • Van, phụ kiện ống dẫn dầu, dẫn hơi nước.

  • Linh kiện cơ khí ngành đóng tàu và công nghiệp nặng.

Việc sử dụng Đồng CW503L giúp nâng cao độ bền thiết bị, giảm chi phí bảo trì và đảm bảo hiệu quả vận hành lâu dài.

Kết luận về Đồng CW503L

Đồng CW503L là hợp kim đồng thiếc – kẽm – chì đa năng, nổi bật nhờ tính đúc tốt, khả năng tự bôi trơn và độ bền ổn định, phù hợp sản xuất bạc lót, ổ trượt, bánh răng, vỏ bơm và các chi tiết cơ khí chịu ma sát vừa đến lớn. Tuy nhiên, cần lưu ý không sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc thiết bị dẫn điện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW503L, CW502L, CW501L và các hợp kim đồng đúc chất lượng cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng, đóng tàu.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Ống Đồng Phi 65

    Ống Đồng Phi 65 Ống đồng phi 65 là gì? Ống đồng phi 65 là [...]

    Inox S32900 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox S32900 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? Inox S32900, một loại [...]

    CuNi1P Copper Alloys

    CuNi1P Copper Alloys CuNi1P Copper Alloys là gì? CuNi1P Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Thép không gỉ Duplex 329

    Thép không gỉ Duplex 329 Thép không gỉ Duplex 329 là loại thép duplex cao [...]

    Thép Inox S44002

    Thép Inox S44002 Thép Inox S44002 là gì? Thép Inox S44002 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 300 – Giải Pháp Hàng Đầu Cho Cơ Khí [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni12

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni12 và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Ni12 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 1.4462

    Thép Inox 1.4462 Thép Inox 1.4462 là gì? Thép Inox 1.4462, còn được biết đến [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo