Đồng CW507L
Đồng CW507L là một loại hợp kim đồng – thiếc – kẽm – chì đúc, thuộc nhóm Gunmetal Bronze, được tiêu chuẩn hóa trong EN 1982 của châu Âu. Trong thực tế sản xuất và thương mại, CW507L còn được gọi là RG7 hoặc CuSn5Zn5Pb5, nổi tiếng với khả năng cân bằng tốt giữa tính đúc, khả năng tự bôi trơn và độ bền cơ học.
Hợp kim này được thiết kế để đáp ứng yêu cầu của các chi tiết cơ khí làm việc trong điều kiện tải trọng vừa đến lớn, chịu ma sát trượt liên tục hoặc gián đoạn, ví dụ như bạc lót, ổ trượt, bánh răng và các bộ phận chịu mài mòn trong máy công nghiệp và thiết bị hàng hải.
Điểm đặc biệt của Đồng CW507L là hàm lượng chì cao, giúp nâng cao tính bôi trơn tự nhiên và giảm nguy cơ kẹt dính khi hoạt động trong điều kiện bôi trơn không ổn định.
Thành phần hóa học của Đồng CW507L
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW507L:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | Còn lại (~82 – 86%) |
Thiếc (Sn) | 4,0 – 6,0% |
Kẽm (Zn) | 4,0 – 6,0% |
Chì (Pb) | 5,0 – 7,0% |
Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Thiếc (~4–6%): Tăng độ cứng, nâng cao khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.
-
Kẽm (~4–6%): Cải thiện khả năng đúc, giảm co ngót và rỗ khí.
-
Chì (~5–7%): Tạo khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát và hạn chế kẹt dính.
Tính chất cơ lý của Đồng CW507L
Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW507L:
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Độ bền kéo | 160 – 230 MPa |
Giới hạn chảy | 90 – 120 MPa |
Độ giãn dài | 10 – 20% |
Độ cứng | 50 – 75 HB |
Độ dẫn điện | ~10% IACS |
Tỷ trọng | ~8,9 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~850 – 1020 °C |
Tính gia công cơ khí | Rất tốt |
Tính chống ăn mòn | Tốt |
Tính tự bôi trơn | Xuất sắc |
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW507L
-
Khả năng tự bôi trơn rất tốt, giúp giảm ma sát và hạn chế mài mòn khi hoạt động lâu dài.
-
Tính đúc ưu việt, dễ chế tạo chi tiết khối lượng lớn, hình dạng phức tạp.
-
Khả năng chống ăn mòn ổn định, đặc biệt trong môi trường ẩm, dầu bôi trơn và nước biển nhẹ.
-
Gia công cơ khí thuận tiện, dễ tiện, khoan, phay và lắp ghép.
-
Độ giãn dài cao, giúp chi tiết ít nứt vỡ khi làm việc dưới tải trọng biến đổi.
-
Giá thành hợp lý, phù hợp sản xuất quy mô lớn.
Nhược điểm của Đồng CW507L
-
Độ bền kéo thấp hơn các hợp kim đồng thiếc không chì như CW452K, CW453K.
-
Không thích hợp sử dụng cho chi tiết dẫn điện, vì độ dẫn điện thấp.
-
Không sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc.
-
Hàm lượng chì cao, không áp dụng trong thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
Ứng dụng của Đồng CW507L trong công nghiệp
Nhờ sự cân bằng tối ưu giữa khả năng tự bôi trơn, độ bền và tính đúc, Đồng CW507L được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Bạc lót, bạc trượt, bạc đỡ chịu tải trung bình – lớn trong máy ép, máy cán, máy công cụ.
-
Ổ trục trượt và vòng bi ma sát hoạt động ở điều kiện bôi trơn gián đoạn.
-
Bánh răng đúc, bích đỡ, trục quay, chốt trượt trong hệ truyền động cơ khí.
-
Vỏ ổ trục, vỏ bơm, cánh bơm chịu mài mòn và ăn mòn.
-
Van, phụ kiện ống dẫn dầu, dẫn hơi nước.
-
Thiết bị ngành đóng tàu, khai thác mỏ, công nghiệp nặng.
Việc sử dụng Đồng CW507L giúp nâng cao độ bền chi tiết, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu quả vận hành lâu dài.
Kết luận về Đồng CW507L
Đồng CW507L là hợp kim đồng thiếc – kẽm – chì đúc chất lượng cao, nổi bật với khả năng tự bôi trơn xuất sắc, tính đúc dễ dàng và độ bền ổn định, là lựa chọn tối ưu để chế tạo bạc lót, ổ trượt, bánh răng, vỏ bơm và các chi tiết cơ khí chịu ma sát và tải trọng vừa đến lớn. Tuy nhiên, cần lưu ý không sử dụng trong môi trường axit mạnh, không dùng cho thiết bị dẫn điện và không tiếp xúc thực phẩm.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW507L, CW506L, CW505L và các hợp kim đồng đúc kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng và đóng tàu.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Shim Chêm Đồng Đỏ 0.01mm
Shim Chêm Đồng Đỏ 0.01mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.01mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]
Th7
Inox 631 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Như Thế Nào
Inox 631 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Như Thế Nào? Inox 631 là [...]
Th3
Cập Nhật Giá Inox X2CrMnNiN21-5-1 Mới Nhất Và Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Cả
Cập Nhật Giá Inox X2CrMnNiN21-5-1 Mới Nhất Và Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá [...]
Th3
Cuộn Inox 321 1.2mm
Cuộn Inox 321 1.2mm – Cứng Vững, Chịu Nhiệt Cao, Lý Tưởng Cho Gia Công [...]
Th5
So Sánh Inox 310S Và Inox 316
So Sánh Inox 310S Và Inox 316 – Nên Dùng Loại Nào Cho Nhiệt Độ [...]
Th4
Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 68
Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 68 – Chịu Lực Cao, Độ Bền Vượt [...]
Th5
Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 170
Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 170 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]
Th4