Đồng CW508L

Đồng CW508L

Đồng CW508L là gì?

Đồng CW508L là một loại hợp kim đồng – thiếc – kẽm – chì đúc cao cấp, thuộc nhóm Gunmetal Bronze theo tiêu chuẩn EN 1982 (châu Âu). Trong thực tế sản xuất và thương mại, CW508L còn được gọi là RG7 hoặc CuSn5Zn5Pb5, nhờ thành phần ổn định và khả năng kết hợp tính đúc, độ bền cơ lý và khả năng tự bôi trơn vượt trội.

Đây là hợp kim lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chịu ma sát trượt, tải trọng trung bình – lớn và làm việc lâu dài trong điều kiện bôi trơn không liên tục. Với đặc tính nổi bật này, Đồng CW508L được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo máy, đóng tàu, khai thác mỏ và các lĩnh vực công nghiệp nặng.

Thành phần hóa học của Đồng CW508L

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW508L:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~82 – 86%)
Thiếc (Sn) 4,0 – 6,0%
Kẽm (Zn) 4,0 – 6,0%
Chì (Pb) 5,0 – 7,0%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Thiếc (~4–6%): Tăng cứng, chống mài mòn và nâng cao độ bền mỏi.

  • Kẽm (~4–6%): Cải thiện tính đúc, giảm co ngót, tăng độ chảy loãng của kim loại lỏng.

  • Chì (~5–7%): Tạo khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát khi vận hành.

Tính chất cơ lý của Đồng CW508L

Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW508L:

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 160 – 230 MPa
Giới hạn chảy 90 – 120 MPa
Độ giãn dài 10 – 20%
Độ cứng 50 – 75 HB
Độ dẫn điện ~10% IACS
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~850 – 1020 °C
Tính gia công cơ khí Rất tốt
Tính chống ăn mòn Tốt
Tính tự bôi trơn Xuất sắc

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW508L

  • Khả năng tự bôi trơn tuyệt vời nhờ tỷ lệ chì cao, giúp giảm ma sát và hạn chế kẹt dính.

  • Tính đúc ưu việt, dễ chế tạo chi tiết khối lượng lớn và hình dạng phức tạp.

  • Khả năng chống ăn mòn ổn định, phù hợp môi trường dầu mỡ, hơi nước và nước biển nhẹ.

  • Độ bền cơ học ổn định, ít biến dạng dưới tải trọng thay đổi.

  • Gia công cơ khí thuận tiện, dễ tiện, phay, khoan và lắp ghép.

  • Giá thành hợp lý, tối ưu chi phí sản xuất.

Nhược điểm của Đồng CW508L

  • Độ bền kéo và độ cứng thấp hơn hợp kim đồng thiếc không chì như CW452K, CW453K.

  • Không thích hợp sản xuất chi tiết dẫn điện, vì độ dẫn điện thấp (~10% IACS).

  • Không dùng trong môi trường axit mạnh hoặc dung dịch kiềm đậm đặc.

  • Hàm lượng chì cao, không nên dùng cho sản phẩm tiếp xúc thực phẩm.

Ứng dụng của Đồng CW508L trong công nghiệp

Nhờ sự kết hợp lý tưởng giữa độ bền, tính đúc và tự bôi trơn, Đồng CW508L được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Bạc lót, bạc trượt, bạc đỡ chịu tải trung bình – lớn trong máy ép, máy cán, máy công cụ.

  • Ổ trục trượt và vòng bi ma sát hoạt động trong điều kiện bôi trơn gián đoạn.

  • Bánh răng đúc, chốt trượt, trục quay, bích đỡ trong hệ truyền động cơ khí.

  • Vỏ ổ trục, vỏ bơm, cánh bơm, chi tiết chịu mài mòn.

  • Van, phụ kiện ống dẫn dầu, hơi nước và các chất lỏng trung tính.

  • Thiết bị ngành đóng tàu, khai thác mỏ, công nghiệp nặng.

Sử dụng Đồng CW508L giúp kéo dài tuổi thọ chi tiết, hạn chế hư hỏng và tiết kiệm chi phí bảo trì.

Kết luận về Đồng CW508L

Đồng CW508L là hợp kim đồng thiếc – kẽm – chì đúc cao cấp, nổi bật với khả năng tự bôi trơn xuất sắc, tính đúc dễ dàng và độ bền ổn định, lý tưởng để chế tạo bạc lót, ổ trượt, bánh răng, vỏ bơm và chi tiết máy chịu ma sát cao. Tuy nhiên, cần lưu ý không sử dụng cho thiết bị dẫn điện hoặc sản phẩm tiếp xúc thực phẩm.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW508L, CW507L, CW506L và nhiều hợp kim đồng đúc kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng và đóng tàu.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tấm Inox 310s 10mm

    Tấm Inox 310s 10mm – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền Cơ Học Tốt [...]

    Inox 14462 Có Thể Thay Thế Loại Inox Nào Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp

    Inox 14462 Có Thể Thay Thế Loại Inox Nào Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp? [...]

    Lục Giác Đồng Phi 80

    Lục Giác Đồng Phi 80 Lục Giác Đồng Phi 80 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Đồng CuCrZr

    Đồng CuCrZr Đồng CuCrZr là gì? Đồng CuCrZr (Copper Chromium Zirconium Alloy) là một loại [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 14462 Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 14462 Trong Môi Trường Biển 1. Giới Thiệu [...]

    Giá inox X2CrNiN23-4 Hiện Nay Là Bao Nhiêu Và Có Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá Cả

    Giá Inox X2CrNiN23-4 Hiện Nay Là Bao Nhiêu Và Có Những Yếu Tố Nào Ảnh [...]

    Tìm hiểu về Inox STS409

    Tìm hiểu về Inox STS409 và Ứng dụng của nó Inox STS409 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 304 0.60mm

    Cuộn Inox 304 0.60mm – Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Ổn Định Cơ Học, Dễ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo