Đồng CW509L

Đồng CW509L

Đồng CW509L là gì?

Đồng CW509L là một loại hợp kim đồng – thiếc – kẽm – chì đúc, thuộc nhóm Gunmetal Bronze, được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 1982 của châu Âu. Trong thương mại, Đồng CW509L còn được biết đến với tên gọi RG7 Bronze hoặc theo ký hiệu hóa học CuSn5Zn5Pb5, bởi thành phần có hàm lượng thiếc, kẽm và chì cân bằng, tối ưu hóa độ bền, tính chống mài mòn và khả năng tự bôi trơn.

Nhờ các ưu điểm vượt trội về cơ lý và tính năng vận hành, CW509L được sử dụng rộng rãi trong các chi tiết máy công nghiệp, thiết bị truyền động, ổ trượt, bạc lót và bánh răng, đặc biệt phù hợp với điều kiện tải trọng vừa đến lớn, tốc độ quay trung bình và môi trường bôi trơn không liên tục.

Thành phần hóa học của Đồng CW509L

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW509L:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~82 – 86%)
Thiếc (Sn) 4,0 – 6,0%
Kẽm (Zn) 4,0 – 6,0%
Chì (Pb) 5,0 – 7,0%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Thiếc (~4–6%): Tăng cứng, nâng cao khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

  • Kẽm (~4–6%): Giúp kim loại lỏng chảy tốt hơn, cải thiện tính đúc và giảm rỗ khí.

  • Chì (~5–7%): Tạo khả năng tự bôi trơn, hạn chế ma sát và dính kẹt.

Tính chất cơ lý của Đồng CW509L

Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW509L:

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 160 – 230 MPa
Giới hạn chảy 90 – 120 MPa
Độ giãn dài 10 – 20%
Độ cứng 50 – 75 HB
Độ dẫn điện ~10% IACS
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~850 – 1020 °C
Tính gia công cơ khí Rất tốt
Tính chống ăn mòn Tốt
Tính tự bôi trơn Xuất sắc

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW509L

  • Khả năng tự bôi trơn tuyệt vời, nhờ hàm lượng chì cao, giúp chi tiết hoạt động ổn định và bền bỉ trong điều kiện khô dầu.

  • Tính đúc dễ dàng, phù hợp sản xuất chi tiết hình dạng phức tạp, kích thước lớn.

  • Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường dầu mỡ, hơi nước và nước biển nhẹ.

  • Gia công cơ khí thuận tiện, dễ tiện, khoan, phay, lắp ghép.

  • Độ giãn dài cao, hạn chế nứt vỡ khi làm việc dưới tải trọng thay đổi.

  • Chi phí sản xuất hợp lý, tiết kiệm kinh phí đầu tư ban đầu.

Nhược điểm của Đồng CW509L

  • Độ bền kéo thấp hơn các hợp kim đồng thiếc không chì (như CW452K).

  • Không phù hợp làm chi tiết dẫn điện, vì độ dẫn điện khá thấp (~10% IACS).

  • Không sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc dung dịch kiềm đặc.

  • Hàm lượng chì cao, không áp dụng sản xuất thiết bị tiếp xúc thực phẩm.

Ứng dụng của Đồng CW509L trong công nghiệp

Nhờ sự kết hợp lý tưởng giữa khả năng tự bôi trơn, tính đúc và độ bền cơ lý, Đồng CW509L được dùng nhiều trong các lĩnh vực sau:

  • Bạc lót, bạc trượt, bạc đỡ chịu tải trung bình – lớn trong máy công cụ, máy ép, máy cán.

  • Ổ trục trượt và vòng bi làm việc ở tốc độ quay trung bình, bôi trơn không ổn định.

  • Bánh răng đúc, chốt trượt, trục quay, bích đỡ trong hệ thống truyền động.

  • Vỏ ổ trục, vỏ bơm, cánh bơm chịu mài mòn và ăn mòn.

  • Van, phụ kiện ống dẫn dầu, dẫn hơi nước.

  • Chi tiết cơ khí ngành đóng tàu, khai thác mỏ, thiết bị công nghiệp nặng.

Sử dụng Đồng CW509L giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị, hạn chế hư hỏng và tối ưu chi phí bảo trì.

Kết luận về Đồng CW509L

Đồng CW509L là hợp kim đồng thiếc – kẽm – chì đúc chất lượng cao, nổi bật nhờ khả năng tự bôi trơn xuất sắc, tính đúc dễ dàng và độ bền cơ học ổn định, phù hợp sản xuất bạc lót, ổ trượt, bánh răng, vỏ bơm và các chi tiết máy chịu ma sát trung bình – lớn. Tuy nhiên, cần lưu ý tránh sử dụng trong môi trường axit mạnh và không dùng cho sản phẩm tiếp xúc thực phẩm.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW509L, CW508L, CW507L và nhiều hợp kim đồng đúc kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng và đóng tàu.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Cuộn Inox 1mm

    Cuộn Inox 1mm – Độ Dày Chuẩn, Bền Bỉ, Phổ Biến Trong Gia Công Cơ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12.7 – Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Tuyệt [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.01mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.01mm Lá Căn Đồng Thau 0.01mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Hướng Dẫn Gia Công Inox F53 – Những Điều Cần Biết

    Hướng Dẫn Gia Công Inox F53 – Những Điều Cần Biết Giới Thiệu Chung Về [...]

    So Sánh Ưu Điểm Của Inox 1.4062 So Với Inox 316

    So Sánh Ưu Điểm Của Inox 1.4062 So Với Inox 316 Inox 1.4062 và inox [...]

    Đồng CuZn35Pb2

    Đồng CuZn35Pb2 Đồng CuZn35Pb2 là gì? Đồng CuZn35Pb2 là một loại hợp kim đồng–kẽm–chì (còn [...]

    Tấm Inox 321 13mm

    Tấm Inox 321 13mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 321 [...]

    Tấm Inox 410 20mm

    Tấm Inox 410 20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo