Đồng CW604N

Đồng CW604N

Đồng CW604N là gì?

Đồng CW604N là một loại hợp kim đồng – kẽm – chì (đồng thau), được tiêu chuẩn hóa theo EN 12164, EN 12165, EN 12167 và EN 12168 của châu Âu. Đây là vật liệu nổi bật nhờ khả năng gia công cơ khí cực tốt và tính định hình ưu việt, phù hợp chế tạo các chi tiết đồng thau chính xác, yêu cầu độ bóng bề mặt cao, lắp ghép ren kín khít và dung sai chặt chẽ.

So với các mác đồng thau thông dụng, Đồng CW604N có hàm lượng chì cao hơn, nhờ vậy làm tăng khả năng tạo phoi vụn dễ gãy, giúp quá trình tiện, khoan, cắt ren nhanh chóng, ít mài mòn dao cụ và cho bề mặt sản phẩm nhẵn bóng. Hợp kim này đặc biệt phổ biến trong sản xuất linh kiện tiện tự động, phụ kiện ren, chi tiết kết nối và van công nghiệp.

Thành phần hóa học của Đồng CW604N

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW604N:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57,0 – 59,0%
Kẽm (Zn) Còn lại (khoảng 39 – 41%)
Chì (Pb) 2,0 – 3,0%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Chì (~2–3%): Tăng tính gia công, giảm ma sát khi cắt gọt, tạo phoi vụn dễ thoát.

  • Đồng (~58%): Giúp duy trì tính dẻo và chống ăn mòn tổng thể.

  • Kẽm (~40%): Tăng cứng và nâng cao độ bền kéo.

Tính chất cơ lý của Đồng CW604N

Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW604N:

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ bền kéo 340 – 450 MPa
Giới hạn chảy ≥ 200 MPa
Độ giãn dài 15 – 30%
Độ cứng 90 – 130 HB
Độ dẫn nhiệt ~110 W/m·K
Độ dẫn điện ~26% IACS
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 910 °C
Tính gia công cơ khí Xuất sắc
Khả năng định hình nguội Tốt

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW604N

  • Gia công cơ khí tuyệt vời, dễ tiện, khoan, cắt ren, tạo phoi vụn gãy giúp năng suất cao.

  • Bề mặt thành phẩm bóng đẹp, dung sai kích thước chính xác.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, sử dụng lâu dài trong môi trường khô, ẩm hoặc nước ngọt.

  • Độ bền kéo và độ cứng ổn định, đáp ứng yêu cầu cơ tính đa dạng.

  • Khả năng định hình nguội tốt, dễ chế tạo các chi tiết phức tạp.

Nhược điểm của Đồng CW604N

  • Hàm lượng chì cao (~3%), không phù hợp sản xuất sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc nước uống.

  • Không sử dụng trong môi trường axit đậm đặc hoặc dung dịch kiềm mạnh, dễ ăn mòn hóa học.

  • Độ dẫn điện chỉ khoảng 26% IACS, không dùng cho chi tiết dẫn điện lớn.

Ứng dụng của Đồng CW604N trong công nghiệp

Nhờ tính gia công cơ khí xuất sắc và khả năng định hình cao, Đồng CW604N là lựa chọn hàng đầu cho:

  • Chi tiết tiện tự động, bu lông, đai ốc, chốt ghép ren.

  • Phụ kiện nối ống, cút ren, tê ren, van nhỏ.

  • Đầu nối nhanh, đầu nối thủy lực – khí nén.

  • Thiết bị vệ sinh, phụ kiện đồng thau trang trí.

  • Linh kiện cơ khí yêu cầu bề mặt nhẵn bóng, dung sai chính xác.

  • Chi tiết máy đòi hỏi gia công số lượng lớn với độ ổn định cao.

Sử dụng Đồng CW604N giúp giảm chi phí gia công, rút ngắn thời gian sản xuất và đảm bảo chất lượng bề mặt tối ưu.

Kết luận về Đồng CW604N

Đồng CW604N là hợp kim đồng – kẽm – chì cao cấp, nổi bật nhờ tính gia công cơ khí vượt trội, độ bền ổn định và khả năng định hình ưu việt, là lựa chọn lý tưởng để sản xuất phụ kiện ren, linh kiện tiện tự động, chi tiết cơ khí chính xác và các sản phẩm đồng thau công nghiệp chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW604N, CW614N, CW617N và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, cấp thoát nước và công nghiệp nặng.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Ống Inox 310S Phi 16mm

    Ống Inox 310S Phi 16mm – Chịu Nhiệt Độ Cao, Bền Bỉ Trong Mọi Môi [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3

    Khả Năng Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 1. Giới Thiệu Về [...]

    Ống Đồng Phi 45

    Ống Đồng Phi 45 Ống đồng phi 45 là gì? Ống đồng phi 45 là [...]

    Lý Do Inox F55 Là Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Kết Cấu Công Trình

    Lý Do Inox F55 Là Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Kết Cấu Công Trình [...]

    Tấm Đồng 0.60mm

    Tấm Đồng 0.60mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.60mm là [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 35

    Lục Giác Đồng Thau Phi 35 Lục Giác Đồng Thau Phi 35 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 90 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Đồng C92000

    Đồng C92000 Đồng C92000 là gì? Đồng C92000 là một loại hợp kim đồng thiếc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo