Đồng CW605N

Đồng CW605N

Đồng CW605N là gì?

Đồng CW605N là một loại hợp kim đồng – kẽm – chì (đồng thau) thuộc nhóm hợp kim dễ gia công, được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN 12164, EN 12165, EN 12167 và EN 12168 của châu Âu. CW605N còn được biết đến với tên gọi quen thuộc là đồng thau gia công tự động, rất được ưa chuộng để sản xuất các chi tiết tiện ren, phụ kiện nối, linh kiện cơ khí yêu cầu độ chính xác cao và bề mặt hoàn thiện đẹp.

So với các mác đồng thau thông dụng, Đồng CW605N có hàm lượng chì cao hơn nhiều, giúp tăng đáng kể khả năng gia công cơ khí, tạo phoi vụn dễ gãy, giảm ma sát khi cắt gọt và kéo dài tuổi thọ dụng cụ cắt. Ngoài ra, CW605N vẫn duy trì được độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn ổn định, nhờ tỷ lệ đồng và kẽm được kiểm soát nghiêm ngặt. Đây là lý do vật liệu này trở thành lựa chọn phổ biến trong sản xuất hàng loạt chi tiết ren, phụ kiện cấp nước, thiết bị công nghiệp, phụ kiện đồng thau trang trí.

Thành phần hóa học của Đồng CW605N

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW605N:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 56,0 – 59,0%
Kẽm (Zn) Còn lại (khoảng 37 – 41%)
Chì (Pb) 2,5 – 3,5%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Chì (~3%): Tạo phoi vụn dễ vỡ, giảm ma sát cắt gọt, cho bề mặt gia công nhẵn bóng.

  • Đồng (~58%): Duy trì tính dẻo và chống ăn mòn tổng thể.

  • Kẽm (~39%): Tăng độ cứng và độ bền kéo.

Tính chất cơ lý của Đồng CW605N

Bảng tính chất cơ – lý điển hình của Đồng CW605N:

Thuộc tính Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo 330 – 450 MPa
Giới hạn chảy ≥ 190 MPa
Độ giãn dài 15 – 30%
Độ cứng 90 – 130 HB
Độ dẫn nhiệt ~110 W/m·K
Độ dẫn điện ~25% IACS
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 910 °C
Tính gia công cơ khí Xuất sắc
Khả năng định hình nguội Tốt

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW605N

  • Khả năng gia công cơ khí rất tốt, dễ tiện, khoan, cắt ren chính xác với tốc độ cao.

  • Tạo phoi vụn nhỏ, giảm kẹt dao và tăng tuổi thọ dao cụ.

  • Dung sai kích thước ổn định, bề mặt gia công bóng đẹp.

  • Chống ăn mòn khá tốt trong điều kiện môi trường khí quyển, nước ngọt, dầu mỡ.

  • Độ bền cơ học ổn định, đáp ứng đa dạng nhu cầu kết cấu.

Nhược điểm của Đồng CW605N

  • Hàm lượng chì cao (~3%), không phù hợp sản phẩm tiếp xúc thực phẩm hoặc nước uống.

  • Không sử dụng trong môi trường axit đậm đặc hoặc kiềm mạnh, dễ gây ăn mòn điểm.

  • Độ dẫn điện hạn chế (~25% IACS), không dùng cho chi tiết dẫn điện lớn.

Ứng dụng của Đồng CW605N trong công nghiệp

Nhờ khả năng gia công tuyệt vời và cơ tính ổn định, Đồng CW605N được sử dụng rất phổ biến trong:

  • Chi tiết tiện tự động số lượng lớn: bu lông, đai ốc, chốt ghép ren.

  • Phụ kiện nối ống, co nối, cút ren, tê ren trong hệ thống cấp nước công nghiệp.

  • Linh kiện cơ khí chính xác, đầu nối thủy lực – khí nén, khớp nối nhanh.

  • Phụ kiện đồng thau trang trí yêu cầu bề mặt bóng đẹp.

  • Bộ phận lắp ghép yêu cầu dung sai chặt chẽ và độ kín khít cao.

Sử dụng Đồng CW605N giúp giảm chi phí gia công, tối ưu thời gian sản xuất và nâng cao chất lượng thành phẩm.

Kết luận về Đồng CW605N

Đồng CW605N là hợp kim đồng – kẽm – chì chất lượng cao, được đánh giá rất cao nhờ khả năng gia công cơ khí xuất sắc, độ bền ổn định và chống ăn mòn tốt, là lựa chọn tối ưu để sản xuất phụ kiện ren, linh kiện tiện tự động, chi tiết cơ khí chính xác và phụ kiện kỹ thuật bằng đồng thau.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW605N, CW614N, CW617N và các hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp, phụ kiện cấp thoát nước và hàng trang trí đồng thau cao cấp.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 15 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Láp Đồng Phi 40

    Láp Đồng Phi 40 Láp Đồng Phi 40 là gì? Láp Đồng Phi 40 là [...]

    Tấm Inox 440 14mm

    Tấm Inox 440 14mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 316LN

    Tìm hiểu về Inox 316LN và Ứng dụng của nó Inox 316LN là gì? Inox [...]

    Đồng CuZn39Pb1

    Đồng CuZn39Pb1 Đồng CuZn39Pb1 là gì? Đồng CuZn39Pb1 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Tại Sao Nhiều Ngành Công Nghiệp Lựa Chọn Inox 1.4462 Thay Vì Inox 316L

    Tại Sao Nhiều Ngành Công Nghiệp Lựa Chọn Inox 1.4462 Thay Vì Inox 316L? Giới [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Zeron 100 Đúng Cách

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Zeron 100 Đúng Cách? Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo