Đồng CW608N
Đồng CW608N là một loại hợp kim đồng – kẽm – chì (đồng thau) thuộc nhóm đồng thau dễ gia công, được quy định tiêu chuẩn bởi EN 12164, EN 12165, EN 12167, EN 12168 của châu Âu. Đây là vật liệu được phát triển nhằm tối ưu hóa khả năng gia công cơ khí và độ ổn định bề mặt, phục vụ nhu cầu sản xuất các chi tiết tiện tự động, linh kiện ren, phụ kiện kết nối và thiết bị công nghiệp yêu cầu dung sai chính xác.
Điểm nổi bật của Đồng CW608N là hàm lượng chì được kiểm soát ở mức cao (~2,5–3,5%), giúp tạo phoi vụn dễ gãy, giảm ma sát khi cắt gọt và kéo dài tuổi thọ dụng cụ. So với các mác đồng thau truyền thống, CW608N cung cấp tính gia công vượt trội, độ cứng cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn ổn định trong nhiều điều kiện môi trường làm việc.
Thành phần hóa học của Đồng CW608N
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW608N:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 57,0 – 59,0% |
Kẽm (Zn) | Còn lại (khoảng 38 – 41%) |
Chì (Pb) | 2,5 – 3,5% |
Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Chì (~3%): Tạo phoi vụn nhỏ, giúp quá trình tiện tự động nhanh, ổn định.
-
Đồng (~58%): Tăng độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tổng thể.
-
Kẽm (~39%): Nâng cao độ bền kéo, hỗ trợ định hình nguội và nóng tốt.
Tính chất cơ lý của Đồng CW608N
Bảng tính chất cơ – lý tiêu biểu của Đồng CW608N:
Thuộc tính | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo | 340 – 460 MPa |
Giới hạn chảy | ≥ 200 MPa |
Độ giãn dài | 15 – 30% |
Độ cứng | 90 – 130 HB |
Độ dẫn nhiệt | ~110 W/m·K |
Độ dẫn điện | ~26% IACS |
Tỷ trọng | ~8,4 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~890 – 910 °C |
Tính gia công cơ khí | Xuất sắc |
Khả năng định hình nguội | Tốt |
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW608N
-
Tính gia công cơ khí tuyệt vời, lý tưởng cho tiện tự động số lượng lớn.
-
Tạo phoi vụn dễ gãy, giảm nguy cơ kẹt dao và tăng tuổi thọ dụng cụ.
-
Bề mặt gia công mịn bóng, đạt dung sai chặt chẽ.
-
Độ bền kéo, độ cứng và độ dẻo ổn định, phù hợp các chi tiết chịu tải trung bình.
-
Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, dầu mỡ.
Nhược điểm của Đồng CW608N
-
Hàm lượng chì (~3%), không được phép dùng cho sản phẩm tiếp xúc trực tiếp thực phẩm hoặc nước uống.
-
Không phù hợp sử dụng trong môi trường axit đậm đặc hoặc kiềm mạnh, dễ xảy ra ăn mòn điểm.
-
Độ dẫn điện hạn chế (~26% IACS), không dùng cho chi tiết dẫn điện công suất lớn.
Ứng dụng của Đồng CW608N trong công nghiệp
Nhờ tính gia công và cơ tính vượt trội, Đồng CW608N là lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực:
-
Chi tiết tiện tự động: đai ốc, bu lông, chốt ghép ren, trục nhỏ.
-
Phụ kiện nối ống, co ren, tê ren, đầu nối nhanh và khớp nối thủy lực.
-
Linh kiện cơ khí chính xác đòi hỏi dung sai kích thước cao.
-
Phụ kiện đồng thau trang trí yêu cầu bề mặt sáng bóng.
-
Chi tiết kỹ thuật lắp ghép trong ngành cơ khí, thiết bị công nghiệp và thiết bị vệ sinh.
Sử dụng Đồng CW608N giúp tối ưu tốc độ sản xuất, giảm chi phí gia công và bảo đảm chất lượng đồng đều của sản phẩm.
Kết luận về Đồng CW608N
Đồng CW608N là hợp kim đồng – kẽm – chì chất lượng cao, được phát triển để đáp ứng yêu cầu gia công cơ khí chính xác, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng để sản xuất phụ kiện ren, chi tiết tiện tự động, linh kiện đồng thau công nghiệp và sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW608N, CW614N, CW617N và các loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp, phụ kiện cấp thoát nước và trang trí kỹ thuật.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Tìm hiểu về Inox 316J1L
Tìm hiểu về Inox 316J1L và Ứng dụng của nó Inox 316J1L là gì? Inox [...]
Th6
Giá Inox 1.4424 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất
Giá Inox 1.4424 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox 1.4424 là một trong [...]
Th3
Ưu Điểm Của Inox 1.4482 – Vì Sao Được Sử Dụng Rộng Rãi
Ưu điểm của Inox 1.4482 – Vì sao được sử dụng rộng rãi? Inox 1.4482 [...]
Th3
Inox X2CrNiMoN25-7-4: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Ngành Xây Dựng
Inox X2CrNiMoN25-7-4: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Ngành Xây Dựng 1. Giới Thiệu Chung [...]
Th3
Sự Khác Biệt Giữa Inox F55 Và Inox 904L
Sự Khác Biệt Giữa Inox F55 Và Inox 904L 1. Giới Thiệu Chung Inox F55 [...]
Th3
Lục Giác Inox 316 Phi 76mm
Lục Giác Inox 316 Phi 76mm – Chống Gỉ Cao, Chịu Lực Tốt, Phù Hợp [...]
Th5