Đồng CW609N

Đồng CW609N

Đồng CW609N là gì?

Đồng CW609N là một loại hợp kim đồng – kẽm – chì (đồng thau) thuộc nhóm đồng thau dễ gia công (Free-Cutting Brass), được tiêu chuẩn hóa trong các tiêu chuẩn châu Âu EN 12164, EN 12165, EN 12167 và EN 12168. Nhờ thành phần chì được kiểm soát kỹ lưỡng, CW609N cho khả năng gia công cơ khí vượt trội, tạo phoi vụn dễ vỡ, giảm ma sát khi cắt gọt và tăng tuổi thọ dụng cụ.

Hợp kim này rất được ưa chuộng để chế tạo phụ kiện ren, chi tiết tiện tự động, đầu nối, van và linh kiện kỹ thuật đòi hỏi dung sai kích thước chính xác, bề mặt hoàn thiện tốt, đồng thời vẫn duy trì độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn phù hợp với môi trường thông dụng.

Thành phần hóa học của Đồng CW609N

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW609N:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57,0 – 59,0%
Kẽm (Zn) Còn lại (khoảng 38 – 41%)
Chì (Pb) 2,5 – 3,5%
Tạp chất khác ≤ 0,2%

Đặc điểm nổi bật:

  • Chì (~3%): Tăng khả năng gia công, tạo phoi vụn nhỏ, tránh kẹt dao.

  • Đồng (~58%): Duy trì tính dẻo và khả năng chống ăn mòn.

  • Kẽm (~39%): Tăng độ cứng và độ bền kéo tổng thể.

Tính chất cơ lý của Đồng CW609N

Bảng tính chất cơ lý điển hình của Đồng CW609N:

Thuộc tính Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 340 – 460 MPa
Giới hạn chảy ≥ 200 MPa
Độ giãn dài 15 – 30%
Độ cứng 90 – 130 HB
Độ dẫn nhiệt ~110 W/m·K
Độ dẫn điện ~26% IACS
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 910 °C
Tính gia công cơ khí Xuất sắc
Khả năng định hình nguội Tốt

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW609N

  • Khả năng gia công tuyệt vời: dễ tiện, khoan, cắt ren với tốc độ cao, ít mài mòn dao cụ.

  • Tạo phoi vụn nhỏ: hạn chế kẹt phoi, duy trì sự ổn định trong gia công tự động.

  • Dung sai kích thước chính xác: phù hợp sản xuất hàng loạt chi tiết yêu cầu độ kín khít.

  • Độ bền kéo và độ cứng ổn định: đáp ứng nhiều ứng dụng cơ khí chịu tải trung bình.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: sử dụng lâu dài trong môi trường khí quyển, nước ngọt.

Nhược điểm của Đồng CW609N

  • Hàm lượng chì (~3%): không phù hợp sản xuất thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc nước uống.

  • Không nên dùng trong môi trường axit đậm đặc hoặc dung dịch kiềm mạnh, dễ gây ăn mòn điểm.

  • Độ dẫn điện hạn chế (~26% IACS): không thích hợp làm chi tiết dẫn điện công suất lớn.

Ứng dụng của Đồng CW609N trong công nghiệp

Nhờ sự kết hợp giữa tính gia công cơ khí xuất sắc, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn, Đồng CW609N được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Chi tiết tiện tự động: bu lông, đai ốc, trục nhỏ, chốt ren sản xuất số lượng lớn.

  • Phụ kiện nối ống ren, cút ren, tê ren, khớp nối nhanh trong hệ thống cấp nước và thiết bị kỹ thuật.

  • Linh kiện cơ khí chính xác: phụ kiện lắp ráp, chi tiết chịu tải nhẹ – trung bình.

  • Phụ kiện đồng thau trang trí: tay vặn, núm chỉnh, sản phẩm yêu cầu bề mặt bóng đẹp.

  • Chi tiết máy yêu cầu dung sai chặt chẽ và độ kín khít cao.

Sử dụng Đồng CW609N giúp rút ngắn thời gian gia công, giảm chi phí sản xuất và đảm bảo chất lượng thành phẩm đồng đều.

Kết luận về Đồng CW609N

Đồng CW609N là hợp kim đồng – kẽm – chì chất lượng cao, nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội, độ bền kéo ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt, là lựa chọn lý tưởng cho sản xuất phụ kiện ren, chi tiết tiện tự động, linh kiện đồng thau kỹ thuật cao trong nhiều ngành công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW609N, CW614N, CW617N và các loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp, phụ kiện cấp thoát nước và trang trí kỹ thuật.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Shim Chêm Đồng 0.65mm

    Shim Chêm Đồng 0.65mm Shim Chêm Đồng 0.65mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.65mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 2 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 14462 Trong Điều Kiện Làm Việc Khắc Nghiệt

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 14462 Trong Điều Kiện Làm Việc Khắc Nghiệt 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X18H12B

    Tìm hiểu về Inox 12X18H12B và Ứng dụng của nó Inox 12X18H12B là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 51446

    Tìm hiểu về Inox 51446 và Ứng dụng của nó Inox 51446 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiN23-4: Giải Pháp Chống Mài Mòn Tuyệt Vời Cho Các Thiết Bị Công Nghiệp

    Inox X2CrNiN23-4: Giải Pháp Chống Mài Mòn Tuyệt Vời Cho Các Thiết Bị Công Nghiệp [...]

    Lục Giác Inox Phi 8mm

    Lục Giác Inox Phi 8mm – Chắc Chắn, Gia Công Dễ Dàng, Ứng Dụng Rộng [...]

    Tấm Inox 420 140mm

    Tấm Inox 420 140mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo