Đồng CW610N
Đồng CW610N là một loại hợp kim đồng – kẽm – chì (đồng thau) thuộc nhóm đồng thau dễ gia công (Free-Cutting Brass) được tiêu chuẩn hóa theo các tiêu chuẩn châu Âu EN 12164, EN 12165, EN 12167 và EN 12168. Đây là vật liệu đặc biệt được phát triển để tối ưu hóa khả năng gia công cơ khí, duy trì độ bền kéo ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt trong các ứng dụng cơ khí chính xác.
Điểm nổi bật của Đồng CW610N là hàm lượng chì kiểm soát ở mức ~2,5–3,5%, kết hợp cùng tỷ lệ đồng – kẽm hợp lý, giúp vật liệu có khả năng tiện tự động xuất sắc, tạo phoi vụn nhỏ dễ thoát và đảm bảo bề mặt gia công mịn bóng. Nhờ vậy, CW610N là lựa chọn ưu tiên trong sản xuất linh kiện ren, chi tiết tiện tự động, phụ kiện nối ống và các sản phẩm đồng thau kỹ thuật cao.
Thành phần hóa học của Đồng CW610N
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW610N:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 57,0 – 59,0% |
Kẽm (Zn) | Còn lại (khoảng 38 – 41%) |
Chì (Pb) | 2,5 – 3,5% |
Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm quan trọng:
-
Chì (~3%): Tăng khả năng gia công cơ khí, giảm ma sát và tạo phoi vụn dễ gãy.
-
Đồng (~58%): Duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.
-
Kẽm (~39%): Tăng độ bền kéo, độ cứng và độ ổn định hình dạng.
Tính chất cơ lý của Đồng CW610N
Bảng tính chất cơ lý điển hình của Đồng CW610N:
Thuộc tính | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo | 340 – 460 MPa |
Giới hạn chảy | ≥ 200 MPa |
Độ giãn dài | 15 – 30% |
Độ cứng | 90 – 130 HB |
Độ dẫn nhiệt | ~110 W/m·K |
Độ dẫn điện | ~26% IACS |
Tỷ trọng | ~8,4 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~890 – 910 °C |
Tính gia công cơ khí | Xuất sắc |
Khả năng định hình nguội | Tốt |
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW610N
-
Khả năng gia công vượt trội, rất lý tưởng cho tiện tự động tốc độ cao, khoan, taro ren.
-
Tạo phoi vụn nhỏ, dễ thoát, hạn chế kẹt phoi và giảm mài mòn dụng cụ.
-
Dung sai kích thước chính xác, bề mặt thành phẩm mịn, bóng đẹp.
-
Độ bền kéo, độ cứng ổn định, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải.
-
Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và dầu mỡ công nghiệp.
Nhược điểm của Đồng CW610N
-
Hàm lượng chì (~3%), không thích hợp sản xuất sản phẩm tiếp xúc thực phẩm hoặc nước uống.
-
Không phù hợp môi trường axit đậm đặc hoặc dung dịch kiềm mạnh, dễ xảy ra ăn mòn điểm.
-
Độ dẫn điện chỉ khoảng 26% IACS, không dùng cho chi tiết dẫn điện công suất lớn.
Ứng dụng của Đồng CW610N trong công nghiệp
Nhờ tính gia công xuất sắc và cơ tính ổn định, Đồng CW610N được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề:
-
Chi tiết tiện tự động: bu lông, đai ốc, chốt ren, trục nhỏ sản xuất số lượng lớn.
-
Phụ kiện nối ống, tê ren, cút ren, khớp nối nhanh.
-
Linh kiện cơ khí chính xác: bộ phận lắp ráp, chi tiết máy yêu cầu dung sai chặt chẽ.
-
Phụ kiện trang trí đồng thau, tay vặn, núm chỉnh có yêu cầu bề mặt sáng bóng.
-
Các sản phẩm đồng thau kỹ thuật cao trong thiết bị công nghiệp và ngành cấp thoát nước.
Sử dụng Đồng CW610N giúp tối ưu thời gian gia công, giảm chi phí sản xuất và đảm bảo chất lượng thành phẩm ổn định lâu dài.
Kết luận về Đồng CW610N
Đồng CW610N là hợp kim đồng – kẽm – chì chất lượng cao, được đánh giá cao nhờ khả năng gia công cơ khí xuất sắc, độ bền ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng để sản xuất phụ kiện ren, chi tiết tiện tự động, linh kiện đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ đa dạng nhu cầu công nghiệp hiện đại.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW610N, CW609N, CW614N, CW617N và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp, phụ kiện cấp thoát nước và trang trí kỹ thuật.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net