Đồng CW612N
Đồng CW612N là một loại hợp kim đồng – kẽm – chì (đồng thau) thuộc nhóm đồng thau dễ gia công (Free-Cutting Brass), được tiêu chuẩn hóa trong các tài liệu EN 12164, EN 12165, EN 12167 và EN 12168 của châu Âu. So với các mác đồng thau truyền thống, CW612N nổi bật nhờ hàm lượng chì cao (~2,5 – 3,5%), giúp giảm ma sát khi gia công, tạo phoi vụn dễ gãy, nâng cao tốc độ cắt gọt và độ chính xác bề mặt thành phẩm.
Đồng CW612N duy trì độ bền kéo, độ cứng và độ dẻo hợp lý, đồng thời có khả năng chống ăn mòn ổn định trong điều kiện khí hậu thông thường. Chính vì vậy, vật liệu này được sử dụng phổ biến trong sản xuất phụ kiện ren, chi tiết tiện tự động, linh kiện nối ống, khớp nối và các sản phẩm đồng thau kỹ thuật cao.
Thành phần hóa học của Đồng CW612N
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW612N:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 57,0 – 59,0% |
Kẽm (Zn) | Còn lại (khoảng 38 – 41%) |
Chì (Pb) | 2,5 – 3,5% |
Tạp chất khác | ≤ 0,2% |
Đặc điểm nổi bật:
-
Chì (~3%): Giúp vật liệu dễ gia công, hạn chế kẹt phoi, bề mặt sản phẩm mịn hơn.
-
Đồng (~58%): Tạo độ dẻo, giữ khả năng chống ăn mòn.
-
Kẽm (~39%): Tăng độ bền kéo, độ cứng và độ ổn định cơ học.
Tính chất cơ lý của Đồng CW612N
Bảng tính chất cơ lý tham khảo của Đồng CW612N:
Thuộc tính | Giá trị tiêu biểu |
---|---|
Độ bền kéo | 340 – 460 MPa |
Giới hạn chảy | ≥ 200 MPa |
Độ giãn dài | 15 – 30% |
Độ cứng | 90 – 130 HB |
Độ dẫn nhiệt | ~110 W/m·K |
Độ dẫn điện | ~26% IACS |
Tỷ trọng | ~8,4 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~890 – 910 °C |
Tính gia công cơ khí | Rất tốt |
Khả năng định hình nguội | Tốt |
Ưu điểm nổi bật của Đồng CW612N
-
Tính gia công xuất sắc, thích hợp tiện tự động số lượng lớn.
-
Tạo phoi vụn nhỏ, dễ thoát, giảm kẹt dao và mài mòn dụng cụ.
-
Dung sai kích thước chính xác, bề mặt sáng bóng dễ xử lý.
-
Độ bền kéo và độ cứng ổn định, phù hợp chi tiết chịu tải trung bình.
-
Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và nước ngọt.
Nhược điểm của Đồng CW612N
-
Hàm lượng chì (~3%), không được phép sử dụng trong sản phẩm tiếp xúc thực phẩm, nước uống.
-
Độ dẫn điện hạn chế (~26% IACS), không dùng cho chi tiết dẫn điện công suất cao.
-
Không khuyến nghị dùng trong môi trường axit đậm đặc hoặc dung dịch kiềm mạnh, dễ bị ăn mòn điểm.
Ứng dụng của Đồng CW612N trong công nghiệp
Nhờ tính gia công cơ khí vượt trội và cơ tính ổn định, Đồng CW612N được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Chi tiết tiện tự động: đai ốc, bu lông, trục nhỏ, chốt ren.
-
Phụ kiện nối ống ren, cút ren, khớp nối thủy lực.
-
Linh kiện cơ khí chính xác, bộ phận lắp ráp cần dung sai khắt khe.
-
Phụ kiện trang trí đồng thau, núm vặn, tay cầm yêu cầu bề mặt đẹp.
-
Thiết bị đồng thau kỹ thuật cao, các sản phẩm công nghiệp lắp ghép.
Sử dụng Đồng CW612N giúp rút ngắn thời gian sản xuất, giảm chi phí gia công và nâng cao chất lượng sản phẩm.
Kết luận về Đồng CW612N
Đồng CW612N là hợp kim đồng – kẽm – chì chất lượng cao, được đánh giá cao nhờ khả năng gia công cơ khí tuyệt vời, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng để chế tạo phụ kiện ren, chi tiết tiện tự động và linh kiện kỹ thuật cần độ chính xác cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW612N, CW610N, CW614N và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp, phụ kiện cấp thoát nước và sản phẩm trang trí kỹ thuật.
-
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
-
Hotline: 0909 246 316
-
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Tìm hiểu về Inox 1.4611
Tìm hiểu về Inox 1.4611 và Ứng dụng của nó Inox 1.4611 là gì? Inox [...]
Th5
Cách Chọn Inox 420 Cho Các Ứng Dụng Trong Ngành Y Tế
Cách Chọn Inox 420 Cho Các Ứng Dụng Trong Ngành Y Tế Inox 420, một [...]
Th3
Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 230
Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 230 – Giải Pháp Gia Công Cơ Khí Hiệu [...]
Th4
Đồng CuNi18Zn20
Đồng CuNi18Zn20 Đồng CuNi18Zn20 là gì? Đồng CuNi18Zn20 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm cao [...]
Th7
Khả Năng Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Của Inox F53 Có Cao Không?
Khả Năng Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Của Inox F53 Có Cao Không? Tìm Hiểu [...]
Th3
Ứng Dụng Của Inox Zeron 100 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất
Ứng Dụng Của Inox Zeron 100 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Giới Thiệu [...]
Th3
Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 68
Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 68 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]
Th4