Đồng CW617N

Đồng CW617N

Đồng CW617N là gì?

Đồng CW617N là một loại đồng thau đặc biệt thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm – chì, được tiêu chuẩn hóa trong các tài liệu EN 12165 và EN 1982 của châu Âu. Vật liệu này còn được gọi theo tên khác là CuZn40Pb2, tương tự một số mác đồng thau dễ gia công, nhưng tối ưu hóa thêm khả năng rèn dập nóng (hot forging brass).

Đặc điểm nổi bật của Đồng CW617N là khả năng gia công bằng phương pháp ép dập nóng, rèn và đúc áp lực, giúp sản xuất nhanh và chính xác các chi tiết có hình dạng phức tạp, dung sai kích thước chặt chẽ, bề mặt mịn bóng. Ngoài ra, nhờ hàm lượng chì được kiểm soát, CW617N cũng duy trì tính gia công cơ khí tốt sau khi rèn, dễ tiện, khoan, taro.

Thành phần hóa học của Đồng CW617N

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng CW617N:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57,0 – 59,0%
Kẽm (Zn) Còn lại (xấp xỉ 38 – 40%)
Chì (Pb) 1,6 – 2,5%
Tạp chất khác ≤ 0,3%

Đặc điểm chính:

  • Chì (~2%): Tạo phoi dễ gãy, giảm ma sát khi gia công cơ khí.

  • Đồng (~58%): Cung cấp độ dẻo, khả năng chống ăn mòn.

  • Kẽm (~39%): Tăng độ bền kéo và độ cứng.

Tính chất cơ lý của Đồng CW617N

Bảng tính chất cơ lý điển hình của Đồng CW617N:

Thuộc tính Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 330 – 450 MPa
Giới hạn chảy ≥ 180 MPa
Độ giãn dài 12 – 25%
Độ cứng 85 – 125 HB
Độ dẫn nhiệt ~110 W/m·K
Độ dẫn điện ~26% IACS
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~880 – 900 °C
Tính gia công cơ khí Rất tốt sau rèn
Khả năng rèn nóng Xuất sắc

Ưu điểm nổi bật của Đồng CW617N

  • Khả năng rèn, dập nóng tuyệt vời, phù hợp sản xuất chi tiết hình dạng phức tạp.

  • Gia công cơ khí tốt, dễ tiện, khoan, taro sau khi rèn.

  • Độ bền cơ học cao, chịu tải trọng và áp lực làm việc vừa đến trung bình.

  • Chống ăn mòn tốt, phù hợp môi trường nước sạch, khí quyển.

  • Bề mặt sản phẩm dễ mạ và xử lý hoàn thiện.

Nhược điểm của Đồng CW617N

  • Hàm lượng chì (~2%), không được phép sử dụng trong thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước uống theo một số tiêu chuẩn nghiêm ngặt.

  • Độ dẫn điện trung bình (~26% IACS), không phù hợp làm chi tiết dẫn điện công suất lớn.

  • Không thích hợp môi trường axit mạnh hoặc dung dịch kiềm đậm đặc, dễ bị ăn mòn điểm.

Ứng dụng của Đồng CW617N trong công nghiệp

Nhờ sự kết hợp giữa khả năng rèn nóng xuất sắc và tính gia công cơ khí ổn định, Đồng CW617N được ứng dụng rất rộng rãi:

  • Phụ kiện nối ống ren, khớp nối, cút ren, tê ren, van đồng, sản xuất bằng phương pháp rèn nóng.

  • Đầu nối thủy lực, khí nén, chi tiết cần độ kín khít cao.

  • Phụ kiện đồng thau kỹ thuật cao, yêu cầu hình dạng phức tạp và dung sai chính xác.

  • Chi tiết máy móc cơ khí chịu tải trọng vừa phải.

  • Đồ trang trí, tay vặn, núm chỉnh, cần bề mặt mịn, dễ mạ.

Đồng CW617N giúp tối ưu chi phí sản xuất, rút ngắn thời gian gia công và đảm bảo chất lượng đồng đều, đặc biệt trong ngành cấp thoát nước, cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp và trang trí kỹ thuật.

Kết luận về Đồng CW617N

Đồng CW617N là hợp kim đồng – kẽm – chì chất lượng cao, đặc biệt tối ưu cho rèn, dập nóng và gia công cơ khí chính xác, với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền ổn định và bề mặt thành phẩm đẹp. Đây là lựa chọn lý tưởng để sản xuất phụ kiện nối ống, van đồng, linh kiện kỹ thuật và chi tiết máy móc công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CW617N, CW614N, CW616N và nhiều loại hợp kim đồng thau kỹ thuật, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, cấp thoát nước, thiết bị công nghiệp và trang trí kỹ thuật.

  • Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)

  • Hotline: 0909 246 316

  • Website: www.vatlieucokhi.net


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Có Loại Inox Nào Có Thể Thay Thế Inox 329J1 Mà Vẫn Đảm Bảo Tính Chất Tương Đương

    Có Loại Inox Nào Có Thể Thay Thế Inox 329J1 Mà Vẫn Đảm Bảo Tính [...]

    Ống Inox 310S Phi 220mm

    Ống Inox 310S Phi 220mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Lục Giác Đồng Phi 13

    Lục Giác Đồng Phi 13 Lục Giác Đồng Phi 13 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 145

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 145 – Chất Lượng Chuẩn Nhật, Hiệu Suất [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 20 – Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 3 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS304N1

    Tìm hiểu về Inox SUS304N1 và Ứng dụng của nó Giới thiệu chung về Inox [...]

    Đồng CW502L

    Đồng CW502L Đồng CW502L là gì? Đồng CW502L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo