Đồng CW708R

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CW708R

Đồng CW708R là gì?

Đồng CW708R là một loại hợp kim đồng-niken cao cấp thuộc nhóm cupronickel, được biết đến nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường biển và công nghiệp hóa chất khắc nghiệt. Hợp kim này được tiêu chuẩn hóa theo EN 12163, còn được gọi trong hệ ASTM là C71640. Với hàm lượng niken khoảng 30%, CW708R có tính chất cơ lý, hóa học và khả năng chống ăn mòn cao hơn các dòng cupronickel phổ biến như CW704R.

Đồng CW708R được sử dụng rộng rãi cho các bộ phận chịu tải trọng cơ học cao, yêu cầu ổn định kích thước lâu dài và tiếp xúc trực tiếp với nước biển, dung dịch muối hoặc môi trường ăn mòn mạnh. Sự kết hợp giữa đồng, niken và một lượng nhỏ sắt, mangan giúp hợp kim duy trì độ bền cao và chống rỗ ăn mòn hiệu quả.


Thành phần hóa học của Đồng CW708R

Hợp kim CW708R có thành phần hóa học tiêu chuẩn như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 65,0 – 70,0
Niken (Ni) 29,0 – 33,0
Sắt (Fe) 0,4 – 1,2
Mangan (Mn) ≤ 1,0
Kẽm (Zn) ≤ 0,5
Tạp chất khác ≤ 0,3

Hàm lượng niken cao hơn CW704R (~20% Ni) giúp CW708R nổi bật về khả năng chống ăn mòn cục bộ, nhất là trong môi trường biển nhiệt đới.


Tính chất cơ lý của Đồng CW708R

Đồng CW708R sở hữu tính chất cơ học và vật lý nổi bật:

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo 350 – 600 MPa
Độ giãn dài 15 – 35%
Độ cứng Brinell (HB) 90 – 160
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Dẫn điện ~4 – 8% IACS
Dẫn nhiệt ~40 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên đến 450°C

So với đồng nguyên chất, độ dẫn điện thấp hơn nhiều, nhưng độ bền, độ dẻo và khả năng chịu ăn mòn vượt trội.


Ưu điểm của Đồng CW708R

  • Chống ăn mòn xuất sắc: Đặc biệt trong nước biển nóng, dung dịch clorua, hơi muối và môi trường ăn mòn công nghiệp.

  • Chống ăn mòn kẽ nứt và rỗ cục bộ: Kéo dài tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì.

  • Độ bền cơ học và dẻo cao: Duy trì tính ổn định kích thước dưới tải trọng lớn.

  • Khả năng chống vi sinh vật bám: Hạn chế sinh vật biển phát triển trên bề mặt.

  • Tính hàn và gia công tốt: Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang tay, cán nóng hoặc nguội.


Nhược điểm của Đồng CW708R

  • Độ dẫn điện rất thấp: Không phù hợp cho ứng dụng dẫn điện.

  • Giá thành cao: Do tỷ lệ niken lớn (trên 30%), chi phí nguyên liệu cao.

  • Khối lượng riêng lớn: Làm tăng trọng lượng thiết bị.

  • Yêu cầu kỹ thuật gia công cao: Cần tay nghề và công nghệ chuyên biệt.


Ứng dụng của Đồng CW708R

Nhờ các đặc tính ưu việt, Đồng CW708R được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành hàng hải: Sản xuất ống ngưng tụ, ống hút nước biển, chân vịt tàu, bộ trao đổi nhiệt.

  • Công nghiệp hóa chất: Thiết bị chịu ăn mòn, ống dẫn hóa chất, bồn chứa dung dịch muối.

  • Năng lượng: Hệ thống làm mát tuabin, bộ trao đổi nhiệt nhà máy nhiệt điện.

  • Kỹ thuật cơ khí: Các chi tiết chịu tải trọng và ăn mòn đồng thời.

  • Thiết bị khử muối: Ống dẫn và bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển.


Hướng dẫn gia công và bảo quản Đồng CW708R

  • Gia công: Hợp kim có thể được cán, dập, uốn, hàn TIG, MIG hoặc hàn hồ quang tay.

  • Xử lý bề mặt: Nên đánh bóng và phủ lớp bảo vệ nếu dùng trong môi trường clorua đậm đặc.

  • Bảo quản: Tránh để vật liệu tiếp xúc hóa chất mạnh khi chưa gia công hoặc xử lý bề mặt.


Kết luận

Đồng CW708R là hợp kim đồng-niken cao cấp có độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội so với các dòng cupronickel thông thường. Đây là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị hàng hải, công nghiệp hóa chất, hệ thống làm mát và các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ lâu dài.

Nếu bạn đang cần mua Đồng CW708R chất lượng cao với giá cạnh tranh, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và báo giá nhanh chóng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CW708R, CW704R, CW621N, CW617N và nhiều loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, cấp thoát nước, thiết bị công nghiệp và sản phẩm trang trí kỹ thuật.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32101 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32101 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng Inox S32101 [...]

    Inox 2302

    Inox 2302 Inox 2302 là gì? Inox 2302, còn được gọi là thép không gỉ [...]

    Ống Inox 316 Phi 230mm

    Ống Inox 316 Phi 230mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    CuZn44Pb2 Copper Alloys

    CuZn44Pb2 Copper Alloys CuZn44Pb2 Copper Alloys là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật [...]

    Thép 2346

    Thép 2346 Thép 2346 là gì? Thép 2346 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Tấm Inox 420 0.50mm

    Tấm Inox 420 0.50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 420 [...]

    Tấm Inox 310s 50mm

    Tấm Inox 310s 50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 50mm là [...]

    Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12

    Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12 Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12 là gì? Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo