Đồng CW710R

Đồng CW710R

Đồng CW710R là gì?

Đồng CW710R là một hợp kim đồng-niken-kẽm thuộc nhóm Nickel Silver (đồng trắng), được thiết kế để kết hợp tính chất thẩm mỹ của bề mặt ánh bạc với độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là dòng hợp kim đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính trang trí, độ cứng, cũng như ổn định kích thước lâu dài.

CW710R còn được gọi là CuNi18Zn20 vì tỷ lệ điển hình chứa khoảng 18% niken và 20% kẽm. Sự có mặt của niken giúp hợp kim có màu bạc sáng đẹp, tăng độ bền cơ học và cải thiện khả năng chịu ăn mòn. Chính vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong ngành chế tác phụ kiện, thiết bị điện, cơ khí chính xác, chi tiết trang trí cao cấp và nhiều ứng dụng công nghiệp.


Thành phần hóa học của Đồng CW710R

Hợp kim CW710R có thành phần hóa học tiêu chuẩn như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 62,0 – 65,0
Niken (Ni) 16,0 – 20,0
Kẽm (Zn) Còn lại
Chì (Pb) ≤ 0,3
Sắt (Fe) ≤ 0,3
Thiếc (Sn) ≤ 0,3

Hàm lượng niken cao giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và tạo bề mặt màu bạc sáng, sang trọng.


Tính chất cơ lý của Đồng CW710R

Đồng CW710R có tính chất cơ học và vật lý vượt trội so với đồng thau thông thường:

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo 380 – 600 MPa
Độ giãn dài 10 – 25%
Độ cứng Brinell 100 – 180 HB
Tỷ trọng ~8,6 g/cm³
Dẫn điện ~7 – 12% IACS
Dẫn nhiệt ~50 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên đến 250°C

Độ cứng cao và khả năng duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt là lý do CW710R được ưa chuộng trong sản xuất chi tiết kỹ thuật cao.


Ưu điểm của Đồng CW710R

  • Màu sắc ánh bạc sang trọng: Rất phù hợp các chi tiết trang trí nội thất và phụ kiện cao cấp.

  • Chống ăn mòn tốt: Bền trong không khí, độ ẩm, hơi muối và dung dịch kiềm nhẹ.

  • Độ cứng và độ bền cơ học cao: Chịu lực và mài mòn tốt.

  • Dễ gia công: Có thể cán, dập, tiện, mài và hàn TIG hoặc MIG.

  • Tính ổn định kích thước tốt: Ít biến dạng khi làm việc ở nhiệt độ cao.


Nhược điểm của Đồng CW710R

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất: Chỉ đạt khoảng 7–12% IACS.

  • Giá thành cao: Do tỷ lệ niken đáng kể trong thành phần hợp kim.

  • Yêu cầu kỹ thuật gia công chính xác: Đặc biệt khi hàn hoặc xử lý nhiệt.

  • Độ giãn dài trung bình: Cần cân nhắc khi uốn cong mạnh.


Ứng dụng của Đồng CW710R

Nhờ các đặc tính nổi bật, Đồng CW710R được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Sản xuất linh kiện điện – điện tử: Tiếp điểm, đầu nối, chân cắm.

  • Trang trí nội thất và kiến trúc: Tay nắm cửa, phụ kiện kim loại trang trí cao cấp.

  • Chế tác phụ kiện thời trang: Vỏ đồng hồ, khóa, móc cài, phụ kiện trang sức.

  • Cơ khí chính xác: Bạc lót, chi tiết trượt, bánh răng.

  • Ngành nhạc cụ: Bộ phận kèn đồng, chi tiết trang trí nhạc cụ.


Hướng dẫn gia công và sử dụng Đồng CW710R

Gia công:

  • Có thể cắt, dập, gia công nguội hoặc cán nóng.

  • Khả năng hàn khá tốt, nhưng cần chọn phương pháp hàn TIG hoặc MIG để hạn chế biến màu bề mặt.

Bảo quản:

  • Nếu chưa sử dụng ngay, nên bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc axit mạnh hoặc dung dịch muối đậm đặc.


Kết luận

Đồng CW710R là hợp kim đồng-niken-kẽm cao cấp, kết hợp hoàn hảo giữa thẩm mỹ ánh bạc và khả năng chịu ăn mòn, độ cứng cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các sản phẩm kỹ thuật, phụ kiện cao cấp và thiết bị công nghiệp cần độ tin cậy lâu dài.

Nếu bạn đang cần tìm nguồn cung cấp Đồng CW710R chất lượng cao, giá tốt, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ chi tiết và nhận báo giá cạnh tranh.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CW710R, CW704R, CW621N, CW617N và nhiều loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, cấp thoát nước, thiết bị công nghiệp và sản phẩm trang trí.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox 1.4482 Chính Hãng Chất Lượng Cao Ở Đâu

    Mua Inox 1.4482 Chính Hãng, Chất Lượng Cao Ở Đâu? Inox 1.4482 là một loại [...]

    Cuộn Inox 301 0.24mm

    Cuộn Inox 301 0.24mm – Bền Bỉ, Gia Công Dễ Dàng, Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Tấm Inox 316 0.65mm

    Tấm Inox 316 0.65mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.65mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4547

    Tìm hiểu về Inox 1.4547 và Ứng dụng của nó Inox 1.4547 là gì? Inox [...]

    Ống Đồng Phi 25

    Ống Đồng Phi 25 Ống đồng phi 25 là gì? Ống đồng phi 25 là [...]

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Công Trình Xây Dựng Và Cơ Khí

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Công Trình Xây Dựng Và Cơ Khí [...]

    Ống Inox 321 Phi 127mm

    Ống Inox 321 Phi 127mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Inox 318S13 Có Thể Được Dùng Để Chế Tạo Nhạc Cụ Không

    Inox 318S13 Có Thể Được Dùng Để Chế Tạo Nhạc Cụ Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo