Đồng CW713R

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CW713R

Đồng CW713R là gì?

Đồng CW713R là một hợp kim đồng-niken-kẽm, thuộc nhóm Nickel Aluminium Bronze (đồng nhôm niken) hay còn gọi là High Strength Brass. Hợp kim này được sản xuất nhằm tăng cường khả năng chịu mài mòn, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong điều kiện khắc nghiệt. Trong tiêu chuẩn EN, CW713R được định danh là CuZn37Mn3Al2PbSi, phản ánh thành phần đặc biệt của nó: đồng, kẽm, mangan, nhôm, chì và silic.

Nhờ kết hợp nhiều nguyên tố hợp kim, CW713R có độ bền kéo cao, độ cứng lớn và tuổi thọ dài. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn, môi trường ăn mòn, yêu cầu độ bền mỏi và khả năng làm việc liên tục.


Thành phần hóa học của Đồng CW713R

Dưới đây là thành phần hóa học tiêu chuẩn của CW713R:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57,0 – 59,0
Kẽm (Zn) Còn lại
Mangan (Mn) 2,5 – 4,0
Nhôm (Al) 2,0 – 3,0
Chì (Pb) 0,8 – 1,8
Sắt (Fe) ≤ 0,3
Silic (Si) 0,2 – 0,8
Niken (Ni) ≤ 0,3

Hàm lượng mangan và nhôm giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn, trong khi silic và chì cải thiện tính gia công cắt gọt.


Tính chất cơ lý của Đồng CW713R

Hợp kim CW713R có tính chất cơ học và vật lý nổi bật như sau:

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo 400 – 650 MPa
Giới hạn chảy ~250 MPa
Độ giãn dài 10 – 20%
Độ cứng Brinell 130 – 180 HB
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Dẫn nhiệt ~70 W/m·K
Dẫn điện ~15% IACS
Nhiệt độ làm việc liên tục Tối đa ~250°C

So với đồng thau thông thường, CW713R nổi bật nhờ độ bền cơ học cao và khả năng chịu mài mòn tốt hơn đáng kể.


Ưu điểm của Đồng CW713R

  • Độ bền cơ học cao: Đáp ứng tốt các chi tiết chịu tải trọng nặng.

  • Chống ăn mòn xuất sắc: Hoạt động hiệu quả trong môi trường nước biển, axit nhẹ, dung dịch kiềm.

  • Khả năng chống mài mòn: Phù hợp chi tiết quay, trượt và chịu ma sát liên tục.

  • Dễ gia công: Hàm lượng chì và silic giúp quá trình tiện, phay, khoan dễ dàng hơn.

  • Tính ổn định kích thước tốt: Ít biến dạng dưới tải trọng lâu dài.


Nhược điểm của Đồng CW713R

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ: Khoảng 15% IACS.

  • Chi phí sản xuất cao hơn đồng thau thông thường: Do tỷ lệ nguyên tố hợp kim cao.

  • Khối lượng riêng lớn: Làm tăng trọng lượng chi tiết.

  • Gia công hàn cần kỹ thuật: Do thành phần đa nguyên tố, yêu cầu kiểm soát nhiệt độ khi hàn.


Ứng dụng của Đồng CW713R

Nhờ tính chất vượt trội, Đồng CW713R được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Cơ khí chế tạo: Bạc lót, vòng bi trượt, bánh răng, trục, chốt chịu mài mòn.

  • Ngành hàng hải: Linh kiện bơm nước biển, cánh quạt, chi tiết tàu cá.

  • Công nghiệp hóa chất: Van, phụ kiện đường ống, thiết bị chịu ăn mòn.

  • Kỹ thuật năng lượng: Linh kiện máy phát điện, thiết bị trao đổi nhiệt.

  • Trang trí kiến trúc: Phụ kiện kim loại yêu cầu bền, thẩm mỹ cao.


Hướng dẫn gia công và bảo quản Đồng CW713R

Gia công:

  • Cắt gọt: Tốt nhờ hàm lượng chì và silic.

  • Hàn: Cần hàn TIG hoặc MIG, kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ.

  • Cán nóng: Có thể thực hiện trong khoảng 700 – 900 °C.

Bảo quản:

  • Bảo quản nơi khô ráo.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp hóa chất mạnh khi chưa xử lý bề mặt.


Kết luận

Đồng CW713R là hợp kim đồng-niken-kẽm-nhôm-mangan cao cấp, kết hợp độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn tốt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ tin cậy cao và tuổi thọ dài trong cơ khí, hàng hải và công nghiệp hóa chất.

Nếu bạn đang cần tìm nguồn cung Đồng CW713R chất lượng cao, hãy liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CW713R, CW710R, CW704R, CW621N, CW617N và nhiều loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao phục vụ ngành cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp và trang trí.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

    CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys là gì? CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 2 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Tìm hiểu về Inox 15X25T

    Tìm hiểu về Inox 15X25T và Ứng dụng của nó Inox 15X25T là gì? Inox [...]

    Đồng C54000

    Đồng C54000 Đồng C54000 là gì? Đồng C54000 là một hợp kim thuộc nhóm phosphor [...]

    C1220 Copper Alloys

    C1220 Copper Alloys C1220 Copper Alloys là đồng thương phẩm (Commercial Copper), thuộc nhóm ETP-Cu [...]

    Thép 12Cr17Ni7

    Thép 12Cr17Ni7 Thép 12Cr17Ni7 là gì? Thép 12Cr17Ni7 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Inox 403S17

    Inox 403S17 Inox 403S17 là gì? Inox 403S17 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    C61800 Copper Alloys

    C61800 Copper Alloys C61800 Copper Alloys là gì? C61800, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo