Đồng CZ101

Đồng CZ101

Đồng CZ101 là gì?

Đồng CZ101 là một hợp kim đồng thau phổ biến, còn được gọi là Brass CZ101 hoặc CW501L theo tiêu chuẩn EN. Đây là loại đồng thau tấm (Sheet Brass) có hàm lượng kẽm cao (khoảng 37%) kết hợp đồng nguyên chất, tạo ra vật liệu dễ dát mỏng, dễ gia công và chống ăn mòn khá tốt trong điều kiện thông thường.

Nhờ khả năng dập, cán, uốn, gia công nguội tốt, đồng CZ101 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất đồ gia dụng, linh kiện cơ khí nhẹ, sản phẩm trang trí, chế tạo biển bảng và chi tiết kỹ thuật yêu cầu định hình chính xác.


Thành phần hóa học của Đồng CZ101

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 62 – 64
Kẽm (Zn) Còn lại (~36–38)
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,3

Đặc điểm nổi bật:

  • Thành phần kẽm cao giúp tăng độ dẻo, dễ cán mỏng.

  • Hàm lượng tạp chất rất thấp, đảm bảo màu sắc sáng bóng.


Tính chất cơ lý của Đồng CZ101

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~300–350 MPa
Độ bền chảy ~90–120 MPa
Độ cứng Brinell ~70–90 HB
Độ giãn dài ~30–45%
Tỷ trọng ~8,5 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200–250 °C
Độ dẫn điện ~28% IACS
Màu sắc Vàng sáng, dễ đánh bóng

Ưu điểm của Đồng CZ101

Dễ cán mỏng, dát dập nguội:

  • Rất thích hợp sản xuất tấm mỏng, phụ kiện uốn, ép hình.

Độ dẻo cao, dễ gia công cơ khí:

  • Có thể cắt gọt, khoan, tạo hình mà không nứt gãy.

Màu vàng tươi thẩm mỹ:

  • Lý tưởng cho các sản phẩm trang trí, biển bảng.

Khả năng hàn, hàn mềm, hàn cứng tốt:

  • Dễ kết hợp với các chi tiết kim loại khác.

Chống ăn mòn khí quyển, nước ngọt tốt:

  • Bền vững trong điều kiện sử dụng thông thường.


Nhược điểm của Đồng CZ101

Độ bền cơ học trung bình:

  • Không phù hợp các chi tiết chịu lực cao hoặc mài mòn nặng.

Dễ bị ăn mòn chọn lọc (tách kẽm):

  • Không nên sử dụng lâu dài trong nước biển hoặc môi trường axit, clorua.

Độ cứng thấp hơn đồng nhôm hoặc đồng thiếc:

  • Cần lưu ý khi thiết kế chi tiết mỏng chịu va đập.


Ứng dụng của Đồng CZ101

Nhờ tính dẻo, khả năng tạo hình tốt và vẻ ngoài sáng bóng, CZ101 rất được ưa chuộng trong:

🔹 Ngành trang trí – nội thất:

  • Biển bảng, phù hiệu, tem nhãn.

  • Đồ thủ công mỹ nghệ, chi tiết kim loại trang trí.

🔹 Sản xuất phụ kiện cơ khí nhẹ:

  • Vỏ bọc, nắp chụp, bộ phận che chắn.

  • Phụ kiện dẫn nước không áp suất cao.

🔹 Điện – điện tử:

  • Linh kiện nối đất, phụ kiện điện gia dụng.

  • Cực nối, đầu cốt nhỏ.

🔹 Công nghiệp ô tô – xe máy:

  • Vỏ trang trí, chi tiết ốp bảo vệ không chịu tải nặng.


So sánh Đồng CZ101 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Kháng ăn mòn Độ dẫn điện (%) Dễ dát mỏng
Đồng đỏ C11000 ~220 ~60–80 Rất tốt ~100 Trung bình
CZ101 ~300–350 ~70–90 Khá ~28 Xuất sắc
CW614N (đồng thau máy) ~400–500 ~100–120 Khá ~26 Trung bình
CW307G (nhôm đồng) ~500–600 ~130–160 Xuất sắc ~7–10 Kém

Dạng sản phẩm Đồng CZ101

  • Tấm đồng thau mỏng – dày.

  • Cuộn đồng thau.

  • Dải đồng thau.

  • Phôi thanh phẳng gia công.

  • Sản phẩm dập sẵn, thành phẩm trang trí.


Lưu ý khi sử dụng

✔ Không nên dùng trong môi trường nước biển hoặc hóa chất axit mạnh.
✔ Khi gia công cắt gọt nên làm mát đầy đủ để tránh biến dạng.
✔ Bảo quản nơi khô ráo để giữ màu sáng tự nhiên.
✔ Dễ bị xỉn màu nếu tiếp xúc không khí lâu – cần đánh bóng định kỳ.


Kết luận

Đồng CZ101 là lựa chọn hoàn hảo cho các sản phẩm cần tính thẩm mỹ cao, dễ cán mỏng, gia công dễ dàng và chi phí hợp lý.
Với chất lượng ổn định và khả năng chống ăn mòn trong điều kiện thông thường, CZ101 được các nhà sản xuất và chế tác tin tưởng sử dụng trong trang trí, cơ khí nhẹ, phụ kiện điện – điện tử.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CZ101 và nhiều loại đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ ngành công nghiệp, sản xuất trang trí, chế tạo phụ kiện, cơ khí chế tạo.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Độ Bền Cơ Học Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Có Cao Không

    Độ Bền Cơ Học Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Có Cao Không? Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một loại [...]

    Tìm hiểu về Inox 09X17H7Ю

    Tìm hiểu về Inox 09X17H7Ю và Ứng dụng của nó Inox 09X17H7Ю là gì? Inox [...]

    Đồng CW004A

    Đồng CW004A Đồng CW004A là gì? Đồng CW004A là tên gọi theo tiêu chuẩn EN [...]

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32101 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32101 Trong Công Nghiệp Inox S32101 [...]

    Thép UNS S31653

    Thép UNS S31653 Thép UNS S31653 là gì? Thép UNS S31653 là thép không gỉ [...]

    Z20C13 material

    Z20C13 material Z20C13 material là gì? Z20C13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4305

    Thép Inox Austenitic 1.4305 Thép Inox Austenitic 1.4305 là một trong những loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 38

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 38 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo