Đồng CZ123

Đồng CZ123

Đồng CZ123 là gì?

Đồng CZ123 là một loại đồng thau chứa chì (Lead Brass), thuộc nhóm đồng thau dễ gia công (Free Machining Brass), thường tương đương với tiêu chuẩn CuZn43Pb2. So với các mác đồng thau khác như CZ121 hoặc CZ122, CZ123 có hàm lượng kẽm cao hơn, khoảng 43% kẽm, và chứa khoảng 2% chì, nên có độ bền cơ học tốt hơn, độ cứng cao hơn, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng gia công vượt trội.

Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi để sản xuất phụ kiện ren, chi tiết đồng thau chịu mài mòn, phụ kiện cơ khí chính xác và các linh kiện công nghiệp yêu cầu độ bền cao hơn đồng thau tiêu chuẩn.


Thành phần hóa học của Đồng CZ123

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~55 – 58
Kẽm (Zn) ~40 – 43
Chì (Pb) ~1,5 – 2,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng kẽm cao (~43%) giúp tăng độ cứng, độ bền kéo.

  • Chì phân bố mịn, tạo hiệu ứng bôi trơn, nâng cao năng suất gia công.


Tính chất cơ lý của Đồng CZ123

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~380–520 MPa
Độ bền chảy ~150–210 MPa
Độ cứng Brinell ~100–140 HB
Độ giãn dài ~8–20%
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C
Độ dẫn điện ~23–25% IACS
Màu sắc Vàng đậm bóng đẹp

Ưu điểm của Đồng CZ123

Khả năng gia công cơ khí tuyệt vời:
Chì phân bố đồng đều giúp tiện, phay, khoan dễ dàng, ít mài mòn dao cụ, bề mặt gia công sáng bóng.

Độ bền cơ học cao hơn các mác đồng thau thông thường:
Hàm lượng kẽm cao giúp tăng độ cứng và khả năng chịu tải.

Ổn định kích thước tốt:
Duy trì dung sai chính xác, thích hợp gia công CNC hàng loạt.

Chống ăn mòn khí quyển ổn định:
Không bị xỉn màu nhanh trong môi trường khô ráo.

Chi phí hợp lý:
Nguồn cung ổn định, dễ dàng thay thế các hợp kim đồng thau thông dụng khác.


Nhược điểm của Đồng CZ123

Độ dẻo giảm:
Không thích hợp cho dập sâu hoặc uốn cong nhiều lần.

Không dùng cho hệ thống nước uống và thực phẩm:
Do chứa chì, không đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.

Chống ăn mòn nước biển và axit không cao:
Dễ bị hiện tượng tách kẽm nếu ngâm lâu dài trong môi trường ăn mòn mạnh.


Ứng dụng của Đồng CZ123

Nhờ sự kết hợp giữa độ cứng, độ bền và khả năng gia công vượt trội, CZ123 được sử dụng phổ biến trong:

🔹 Sản xuất phụ kiện ren, ống nước:
Co, tê, mặt bích, đầu nối ren, khớp nối.

🔹 Ngành cơ khí chính xác:
Trục nhỏ, bạc dẫn hướng, đai ốc, vòng đệm.

🔹 Thiết bị công nghiệp:
Van, khóa đồng thau, phụ kiện áp lực vừa.

🔹 Ngành điện – điện tử:
Đầu nối, chân tiếp xúc, phụ kiện đồng dẫn điện.

🔹 Trang trí nội thất:
Tay nắm, nẹp viền đồng, phụ kiện đồng thau.


So sánh Đồng CZ123 với các mác đồng thau khác

Hợp kim Độ bền kéo (MPa) Gia công cơ khí Độ dẻo (%) Màu sắc
CZ108 (CuZn37) 300–380 Tốt 35–50 Vàng sáng
CZ121 (CuZn39Pb3) 360–500 Xuất sắc 10–25 Vàng đậm
CZ123 (CuZn43Pb2) 380–520 Xuất sắc 8–20 Vàng đậm hơn

Đặc điểm nổi bật của CZ123:

  • Cứng hơn CZ121, độ bền cao hơn, vẫn duy trì khả năng gia công rất tốt.


Dạng sản phẩm Đồng CZ123

  • Thanh tròn tiện ren

  • Thanh lục giác, vuông

  • Thanh dẹt, tấm đồng thau

  • Chi tiết đúc sẵn

  • Phôi gia công cơ khí


Lưu ý khi sử dụng

✔ Không dùng cho thiết bị thực phẩm và nước uống.
✔ Bảo quản nơi khô ráo, tránh hơi ẩm và hóa chất ăn mòn.
✔ Nếu gia công tốc độ cao, nên làm mát và hút bụi chì.
✔ Đánh bóng định kỳ để duy trì thẩm mỹ.


Kết luận

Đồng CZ123 là hợp kim đồng thau chứa chì có độ cứng và độ bền vượt trội, kết hợp khả năng gia công cơ khí xuất sắc, đặc biệt phù hợp cho sản xuất phụ kiện ren, chi tiết đồng thau chính xác, thiết bị công nghiệp và phụ kiện trang trí. Đây là lựa chọn kinh tế và hiệu quả, thay thế được nhiều mác đồng thau khác trong gia công hàng loạt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CZ123 và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, phụ kiện công nghiệp, thiết bị điện và trang trí nội thất.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 110

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 110 – Chất Lượng Cao Cho Sản Xuất Cơ [...]

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 2205

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 2205 – Nên Chọn Loại Nào? 1. Giới [...]

    Tấm Inox 201 0.80mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.80mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.80mm là loại inox chất lượng [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì. Tính Chất Nổi Bật Và Ứng Dụng Thực Tế

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì? Tính Chất Nổi Bật Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Giới [...]

    Tấm Inox 409 6mm

    Tấm Inox 409 6mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Mua Inox 314 Ở Đâu Uy Tín Và Chất Lượng Tại Việt Nam

    Mua Inox 314 Ở Đâu Uy Tín Và Chất Lượng Tại Việt Nam? Inox 314 [...]

    So Sánh Inox F51 Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox F51 Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Ống Inox Phi 0.8mm

    Ống Inox Phi 0.8mm – Giải Pháp Bền Nhẹ Cho Ứng Dụng Gia Dụng Và [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo