Đồng E-Cu58

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng E-Cu58

Đồng E-Cu58 là gì?

Đồng E-Cu58 (Electrolytic Copper 58) là một loại đồng tinh luyện điện phân với độ tinh khiết rất cao, thường đạt ≥ 99,95% Cu, chuyên dùng trong các ứng dụng đòi hỏi độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Đây là vật liệu tiêu chuẩn cho sản xuất dây điện, thanh dẫn điện, tấm tiếp địa, cuộn dây motor, biến áp và thiết bị điện công nghiệp.

Tên gọi “E-Cu58” thường dùng tại Châu Âu theo tiêu chuẩn DIN (Đức), tương đương với các loại đồng như:

  • C11000 (ASTM – Mỹ)

  • CW004A (EN – Châu Âu)

  • Cu-ETP (Cu – Electrolytic Tough Pitch)


Thành phần hóa học của Đồng E-Cu58

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,95 (thường ~99,98)
Oxy (O) ~0,02 – 0,04
Tạp chất khác ≤ 0,05

Lưu ý: Đồng E-Cu58 chứa một lượng rất nhỏ oxy (Cu-ETP), điều này ảnh hưởng đến tính hàn, nhưng không ảnh hưởng đến dẫn điện.


Tính chất cơ lý của Đồng E-Cu58

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện ≥ 100% IACS (~58 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~390 – 400 W/m·K
Độ bền kéo ~200 – 250 MPa (tùy trạng thái)
Độ giãn dài ~30 – 45%
Độ cứng (HV) ~40 – 90 HV
Tỷ trọng 8,94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1083 °C
Nhiệt độ làm việc liên tục ~150 – 200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Là một trong những vật liệu dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong tất cả kim loại công nghiệp.

  • Có độ dẻo tốt, dễ uốn – kéo thành dây.

  • Ổn định điện – nhiệt trong thời gian dài.


Ưu điểm của Đồng E-Cu58

Dẫn điện tuyệt đối cao:

  • Đạt 100% IACS (International Annealed Copper Standard) – chuẩn quốc tế cho đồng điện kỹ thuật.

Dẫn nhiệt vượt trội:

  • Phù hợp cho tản nhiệt, thiết bị truyền nhiệt, làm mát.

Dễ cán – kéo – đùn – uốn:

  • Có thể kéo thành dây nhỏ hoặc cán thành tấm mỏng, giữ nguyên tính dẫn.

Bề mặt sạch, dễ mạ điện:

  • Thích hợp cho mạ thiếc, niken, bạc, vàng.

Tính ổn định lâu dài:

  • Không biến chất trong điều kiện làm việc bình thường.


Nhược điểm của Đồng E-Cu58

Khả năng hàn kém bằng hồ quang (do chứa oxy):

  • Dễ bị lỗ khí trong mối hàn nếu không dùng đúng kỹ thuật.

Giá thành cao hơn đồng hợp kim thông dụng.

Không phù hợp môi trường có khí hydro ở nhiệt độ cao:

  • Có thể gây hiện tượng giòn hydro (Hydrogen Embrittlement).


Ứng dụng của Đồng E-Cu58

Với độ tinh khiết cao và khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt ưu việt, E-Cu58 được ứng dụng trong:

🔹 Ngành điện – điện lực:

  • Dây điện, dây cáp lõi đồng cao cấp.

  • Thanh cái đồng (busbar), tấm đồng tiếp địa.

  • Đầu cosse đồng, tiếp điểm thiết bị điện.

  • Cuộn dây motor, máy biến áp.

🔹 Ngành điện tử – viễn thông:

  • Mạch in, kết nối tín hiệu truyền dẫn tốc độ cao.

  • Dây dẫn tản nhiệt cho thiết bị công nghệ.

🔹 Cơ khí – tự động hóa:

  • Điện cực hàn, đầu tiếp điện.

  • Linh kiện đồng cho thiết bị đo lường chính xác.

🔹 Ngành năng lượng tái tạo:

  • Dây dẫn trong pin năng lượng mặt trời, turbine gió.

🔹 Lĩnh vực công nghiệp nặng:

  • Tấm dẫn điện trong máy CNC, máy cắt plasma, tủ điện công nghiệp.


Các dạng sản phẩm Đồng E-Cu58

  • Dây đồng tròn cứng / mềm.

  • Dây đồng bện.

  • Tấm đồng, cuộn đồng.

  • Thanh cái (busbar).

  • Linh kiện đúc sẵn theo bản vẽ.


So sánh Đồng E-Cu58 với các loại đồng khác

Loại đồng Độ dẫn điện (% IACS) Khả năng hàn Khả năng chống ăn mòn
E-Cu58 (Cu-ETP) ~100 Trung bình Trung bình
OF-Cu (Oxy-free) >101 Rất tốt Tốt hơn
Đồng đỏ thường ~95 Tốt Trung bình
Đồng thau (Brass) ~25 – 35 Tốt Rất tốt

Kết luận

Đồng E-Cu58 là loại vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi truyền dẫn điện – nhiệt cao, tính ổn định lâu dài và khả năng gia công tạo hình tốt. Dù có giá cao hơn đồng thường hoặc đồng hợp kim, E-Cu58 vẫn là lựa chọn số 1 trong ngành điện công nghiệp, năng lượng và tự động hóa hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng E-Cu58 và các sản phẩm đồng kỹ thuật cao phục vụ ngành điện lực, công nghiệp chế tạo, tự động hóa và năng lượng tái tạo.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox PH 1.4542

    Thép Inox PH 1.4542 Thép Inox PH 1.4542 là loại thép không gỉ martensitic làm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 600 – Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Thép Inox Martensitic S40300

    Thép Inox Martensitic S40300 Thép Inox Martensitic S40300 là gì? Thép Inox Martensitic S40300 là [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 168mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 168mm – Kích Thước Lớn, Chịu Lực Vượt Trội, Bền [...]

    Tấm Đồng 0.12mm

    Tấm Đồng 0.12mm Tấm đồng 0.12mm là gì? Tấm đồng 0.12mm là dải đồng lá [...]

    C5441 Copper Alloys

    C5441 Copper Alloys C5441 Copper Alloys là hợp kim đồng – thiếc – chì (Cu-Sn-Pb [...]

    Cuộn Inox

    Cuộn Inox – Giải Pháp Vật Liệu Dẫn Đầu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Cuộn Inox 301 0.21mm

    Cuộn Inox 301 0.21mm – Độ Dày Ổn Định, Tăng Cứng Hiệu Quả, Phù Hợp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo