Đồng Hợp Kim C101

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C101

Đồng Hợp Kim C101 là gì?
Đồng Hợp Kim C101 là một loại đồng tinh khiết đặc biệt, thuộc nhóm đồng điện cực tinh khiết (Electrolytic Copper), với hàm lượng đồng trên 99,99%. Hợp kim này nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, độ tinh khiết cao, bề mặt sáng bóng, đồng thời duy trì tính dẻo và ổn định cơ học. C101 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng dẫn điện tuyệt đối, như dây dẫn điện, thanh dẫn điện, chi tiết điện tử và cơ khí chính xác, cũng như trong ngành chế tạo thiết bị điện, máy biến áp, động cơ điện và chân không.

C101 được sản xuất bằng phương pháp điện phân, giúp loại bỏ tối đa tạp chất và oxy dư, giảm nguy cơ rỗ khí trong quá trình hàn, gia công hoặc sản xuất chi tiết. Hợp kim này đặc biệt phù hợp với các chi tiết đòi hỏi hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt cao trong môi trường công nghiệp và kỹ thuật.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C101:

Thành phần (%) C101
Đồng (Cu) ≥ 99.99
Oxy (O) ≤ 0.001
Tạp chất khác ≤ 0.01

Hàm lượng đồng cao và độ tinh khiết vượt trội giúp nâng cao hiệu suất dẫn điện, dẫn nhiệt và giảm nguy cơ rỗ khí, đảm bảo khả năng gia công và hàn hiệu quả.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C101

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 210 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 70 – 110 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 45%
  • Độ cứng: 50 – 60 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Thấp

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.94 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 101 – 102% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 390 – 400 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí, nước ngọt và dung dịch muối loãng.
  • Bề mặt sáng bóng, ổn định, không bị oxy hóa nhanh.
  • Duy trì tính chất cơ học và bề mặt trong môi trường nhiệt độ vừa phải.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C101

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu
    Hàm lượng đồng tinh khiết trên 99,99% giúp truyền điện và nhiệt hiệu quả, lý tưởng cho chi tiết điện – điện tử và thanh dẫn điện.
  2. Kháng ăn mòn và bề mặt sáng bóng
    Giảm rỉ sét, oxy hóa và duy trì bề mặt ổn định trong thời gian dài.
  3. Gia công và hàn thuận lợi
    Không chứa oxy dư, hạn chế nứt trong quá trình hàn, dễ cắt, tiện, kéo sợi và gia công CNC.
  4. Ổn định cơ học và dẻo dai
    Duy trì độ bền và độ giãn dài cao, chịu va đập tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí nhẹ và kỹ thuật cao.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Phù hợp cho dây dẫn điện, thanh dẫn điện, chi tiết chân không, linh kiện điện – điện tử, van bơm và các ứng dụng công nghiệp cao cấp.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C101

  • Độ bền cơ học thấp hơn các hợp kim đồng thau hoặc đồng nhôm.
  • Giá thành cao do yêu cầu tinh khiết và kiểm soát oxy nghiêm ngặt.
  • Không phù hợp cho chi tiết chịu lực lớn hoặc mài mòn nặng.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C101

1. Ngành điện – điện tử Đồng Hợp Kim C101

  • Dây dẫn điện, thanh dẫn điện, bản mạch, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử yêu cầu dẫn điện tối ưu
  • Thiết bị điện, biến áp, động cơ điện, chi tiết truyền tải dòng điện

2. Ngành cơ khí và chế tạo máy

  • Chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện máy móc chịu lực nhẹ
  • Bộ phận dẫn nhiệt trong máy móc, thiết bị công nghiệp
  • Linh kiện kỹ thuật cao đòi hỏi bề mặt sáng bóng và ổn định

3. Công nghiệp chân không và kỹ thuật cao

  • Chi tiết chân không, buồng chân không, buồng thí nghiệm
  • Linh kiện nghiên cứu, vật liệu phòng thí nghiệm và kỹ thuật cao

4. Ứng dụng khác

  • Bộ phận trang trí công nghiệp, phụ kiện kỹ thuật
  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị đo lường, cảm biến, thiết bị điện – điện tử
  • Linh kiện cần bề mặt sáng, chống oxy hóa và độ dẫn điện cao

So sánh Đồng Hợp Kim C101 với các hợp kim đồng tinh khiết khác

Hợp kim C101 SE-Cu SF-Cu
Độ bền kéo 210–250 MPa 210–250 MPa 210–250 MPa
Độ cứng 50–60 HB 50–60 HB 50–60 HB
Khả năng dẫn điện 101–102% IACS 99–101% IACS 99–101% IACS
Kháng ăn mòn Cao Cao Cao
Ứng dụng Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử
Giá thành Rất cao Rất cao Rất cao

C101 nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, kháng ăn mòn vượt trội, bề mặt sáng bóng, lý tưởng cho các chi tiết điện – điện tử, dây dẫn, chi tiết chân không và các ứng dụng công nghiệp cao cấp.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C101 là đồng tinh khiết điện phân cao cấp, có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, bề mặt sáng bóng, kháng ăn mòn tốt và dễ gia công. Hợp kim này phù hợp cho các chi tiết điện – điện tử, dây dẫn, chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết chân không, van bơm và các ứng dụng công nghiệp cao cấp, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài. Nhờ độ tinh khiết vượt trội, C101 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ dẫn điện cao, ổn định cơ học và bề mặt sáng bóng, đồng thời giảm nguy cơ rỗ khí trong quá trình hàn và gia công.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 25 – Chất Liệu Cao Cấp Cho Các Ứng [...]

    Có Thể Tái Chế Inox 318S13 Không. Vật Liệu Này Có Thân Thiện Với Môi Trường Không.

    Có Thể Tái Chế Inox 318S13 Không? Vật Liệu Này Có Thân Thiện Với Môi [...]

    Đồng C110

    Đồng C110 Đồng C110 là gì? Đồng C110 là tên gọi trong hệ tiêu chuẩn [...]

    STS420J2 Stainless Steel

    STS420J2 Stainless Steel STS420J2 stainless steel là gì? STS420J2 stainless steel là một loại thép [...]

    Ứng Dụng Của Inox STS329J3L Trong Công Nghiệp Thực Phẩm Và Y Tế

    Ứng Dụng Của Inox STS329J3L Trong Công Nghiệp Thực Phẩm Và Y Tế 1. Giới [...]

    Nitronic 50 Stainless Steel

    Nitronic 50 Stainless Steel Nitronic 50 Stainless Steel là gì? Nitronic 50 Stainless Steel là [...]

    Inox X8CrNi25-21

    Inox X8CrNi25-21 Inox X8CrNi25-21 là gì? Inox X8CrNi25-21 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tấm Inox 310s 1.2mm

    Tấm Inox 310s 1.2mm – Lựa Chọn Ưu Việt Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo