Đồng Hợp Kim C10400

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C10400

Đồng Hợp Kim C10400 là gì?

Đồng Hợp Kim C10400 là đồng tinh khiết cao cấp (≥ 99,90% Cu), thuộc nhóm đồng nguyên chất thương mại, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao, chống ăn mòn hiệu quả và dễ gia công. Loại hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác, thiết bị trao đổi nhiệt, dây dẫn và các chi tiết đòi hỏi khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu.

C10400 thích hợp cho các ứng dụng cần tấm đồng, thanh đồng, ống đồng, dây dẫn điện và chi tiết kỹ thuật cần khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp và khí quyển.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim C10400

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C10400

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,90
Chì (Pb) ≤ 0,005
Sắt (Fe) ≤ 0,03
Kẽm (Zn) ≤ 0,05
Các tạp chất khác ≤ 0,05
  • Đồng (Cu): cung cấp khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Chì (Pb), Sắt (Fe), Kẽm (Zn): hàm lượng thấp, không làm ảnh hưởng tới tính chất cơ lý và điện
  • Các tạp chất khác: đảm bảo chất lượng hợp kim đồng đồng nhất và ổn định

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C10400

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 100
Độ giãn dài (%) 35 – 50
Độ cứng Brinell (HB) 40 – 55
Khối lượng riêng 8,94 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Khả năng dẫn điện: ~100% IACS
  • Khả năng dẫn nhiệt: ~390 W/m.K
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong nước ngọt, môi trường khí quyển và nhiều hóa chất nhẹ
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công cơ khí, hàn, kéo sợi, ép và dập

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C10400

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, phù hợp cho dây dẫn, thanh dẫn, busbar
  • Dẻo dai và dễ gia công, thuận tiện cho kéo sợi, tiện, khoan, cắt, hàn
  • Chống ăn mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ chi tiết trong môi trường nước, khí quyển và hóa chất nhẹ
  • Ứng dụng đa dạng, từ ngành điện, điện tử đến cơ khí chính xác và thiết bị trao đổi nhiệt

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C10400

  • Không chịu lực cơ học quá cao
  • Chống mài mòn kém so với đồng thau kỹ thuật
  • Giá thành cao do độ tinh khiết lớn

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C10400

Ngành điện – điện tử

  • Dây dẫn điện, thanh dẫn, busbar chất lượng cao
  • Cọc tiếp địa, đầu nối, linh kiện dẫn điện chính xác
  • Bộ phận trong máy biến áp, tụ điện và thiết bị điện công nghiệp

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Tấm đồng, ống đồng, chi tiết cơ khí yêu cầu dẫn nhiệt tốt
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bộ tản nhiệt, bình ngưng

Ngành xây dựng và cấp nước

  • Ống dẫn nước nóng, lạnh chất lượng cao
  • Van, phụ kiện đồng trong hệ thống nước và khí nén

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Kéo sợi, dập, ép, uốn
  • Tiện CNC, phay, khoan, cắt
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống, dây và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Đồng Hợp Kim C10400 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh C10400 – C10300 – C10200

Đặc tính C10400 C10300 C10200
Hàm lượng Cu ≥ 99,90% ≥ 99,90% ≥ 99,95%
Dẫn điện ~100% IACS ~100% IACS ~101% IACS
Dẻo dai Cao Cao Cao
Độ bền cơ học (MPa) 210 – 250 210 – 250 220 – 260
Ứng dụng Dây dẫn, tấm, ống, thanh dẫn Dây dẫn, tấm, ống, thanh dẫn Dây dẫn chất lượng cao, thanh dẫn

C10400 nổi bật nhờ dẻo dai, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt hiệu quả, chống ăn mòn và dễ gia công, phù hợp cho dây dẫn điện, thanh dẫn, ống đồng, tấm đồng và chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ dẫn điện cao.

Lý do chọn Đồng Hợp Kim C10400

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ tinh khiết cao
  • Dẻo dai, dễ gia công, hàn và kéo sợi
  • Chống ăn mòn hiệu quả
  • Ứng dụng rộng rãi trong dây dẫn, thanh dẫn, ống đồng, tấm đồng và thiết bị trao đổi nhiệt

Lưu ý khi sử dụng Đồng Hợp Kim C10400

  • Tránh môi trường chịu lực quá cao hoặc mài mòn mạnh
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh oxy hóa bề mặt
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đảm bảo độ chính xác

Kết luận

Đồng Hợp Kim C10400 là đồng tinh khiết thương mại, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dẻo dai, chống ăn mòn hiệu quả, lý tưởng cho dây dẫn điện, thanh dẫn, ống đồng, tấm đồng và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu. C10400 là lựa chọn phù hợp cho ngành điện, điện tử, cơ khí, thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống cấp nước chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32001 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S32001 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? Inox S32001 là [...]

    Thép không gỉ 1.4833

    Thép không gỉ 1.4833 Thép không gỉ 1.4833 là gì? Thép không gỉ 1.4833, còn [...]

    Inox 06Cr19Ni10

    Inox 06Cr19Ni10 Inox 06Cr19Ni10 là gì? Inox 06Cr19Ni10 là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    Hợp Kim Đồng CuTeP

    Hợp Kim Đồng CuTeP Hợp Kim Đồng CuTeP là gì? Hợp Kim Đồng CuTeP là [...]

    Thép không gỉ Z12C13

    Thép không gỉ Z12C13 Thép không gỉ Z12C13 là gì? Thép không gỉ Z12C13 là [...]

    Báo Giá Inox 0Cr26Ni5Mo2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox 0Cr26Ni5Mo2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Giới Thiệu Về Inox [...]

    Vuông Đặc Đồng 28mm

    Vuông Đặc Đồng 28mm Vuông Đặc Đồng 28mm là gì? Vuông Đặc Đồng 28mm là [...]

    Vật liệu 1.4406

    Vật liệu 1.4406 Vật liệu 1.4406 là gì? Vật liệu 1.4406, còn được biết đến [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo