Đồng Hợp Kim C10600

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C10600

Đồng Hợp Kim C10600 là gì?

Đồng Hợp Kim C10600 là một loại đồng tinh khiết, nổi bật với khả năng dẫn điện cao và tính ổn định cơ lý vượt trội. Đây là vật liệu chủ yếu được sử dụng trong ngành điện, điện tử, sản xuất cáp, dây dẫn, và các thiết bị dẫn điện công nghiệp. Đặc điểm nổi bật của Đồng C10600 là độ dẫn điện gần như tuyệt đối, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng gia công, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong sản xuất công nghiệp và điện tử.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C10600

Đồng Hợp Kim C10600 có thành phần gần như nguyên chất, chủ yếu là đồng (Cu) với các tạp chất ở mức tối thiểu. Bảng sau thể hiện chi tiết thành phần hóa học của C10600:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu ≥ 99.96
Pb ≤ 0.004
Fe ≤ 0.003
O ≤ 0.03
P ≤ 0.03
S ≤ 0.005
Ni ≤ 0.005
Zn ≤ 0.005

Với hàm lượng đồng cao, C10600 mang đến khả năng dẫn điện vượt trội, ít tạp chất và ổn định trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu chất lượng cao.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C10600

Đồng C10600 được biết đến với các tính chất cơ lý ổn định, đặc biệt là độ dẫn điện, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.92
Điểm nóng chảy (°C) 1083
Độ dẫn điện (%IACS) 102
Độ bền kéo (MPa) 210–250
Độ giãn dài (%) 40–50
Độ cứng Brinell (HB) 40–50
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt

Nhờ các đặc tính này, Đồng C10600 phù hợp với các ứng dụng cần dẫn điện hiệu quả, chống oxy hóa và đảm bảo độ bền cơ học trong môi trường khắc nghiệt.

So sánh Đồng Hợp Kim C10600 với các loại đồng khác

Để dễ hình dung, dưới đây là bảng so sánh Đồng C10600 với các loại đồng phổ biến khác như C10500 và C10100 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Điện trở (Ω·mm²/m) Độ dẫn điện (%IACS) Ứng dụng chính
C10600 ≥ 99.96 0.0171 102 Dây dẫn điện, cáp, linh kiện điện tử cao cấp
C10500 ≥ 99.95 0.0172 101 Dây dẫn điện, thanh dẫn, thiết bị điện tử
C10100 ≥ 99.99 0.0170 102 Dây dẫn điện cao cấp, linh kiện điện tử

C10600 có độ dẫn điện tương đương C10100, nhưng chi phí thấp hơn, mang lại hiệu quả kinh tế cao trong các dự án điện công nghiệp. So với C10500, C10600 có độ tinh khiết cao hơn, giúp tăng tuổi thọ và khả năng dẫn điện cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất tối ưu.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C10600

  1. Độ dẫn điện vượt trội: Với độ dẫn điện đạt 102% IACS, C10600 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng dây dẫn điện, cáp điện và linh kiện điện tử cao cấp.
  2. Khả năng chống ăn mòn cao: Chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường công nghiệp và ngoài trời.
  3. Dễ gia công: Thích hợp cho kéo dây, uốn, hàn và tạo hình chi tiết điện tử.
  4. Tính ổn định cơ lý cao: Độ bền kéo và độ giãn dài tốt, đảm bảo độ bền lâu dài cho các sản phẩm.
  5. Chi phí hợp lý: So với C10100, C10600 mang lại hiệu quả kinh tế tốt với độ dẫn điện gần như tương đương.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C10600

  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Không chịu được nhiệt độ quá cao trong thời gian dài, cần lưu ý khi ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Độ cứng thấp: Không phù hợp cho các chi tiết cần cơ lý mạnh, cần kết hợp với vật liệu khác nếu yêu cầu độ cứng cao.
  • Khả năng chống mài mòn hạn chế: Trong môi trường ma sát lớn, cần bổ sung lớp phủ bảo vệ.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C10600

Đồng C10600 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Dây dẫn điện và cáp điện: Sử dụng trong các hệ thống điện lực, công nghiệp và xây dựng.
  2. Thanh dẫn điện và busbar: Thanh đồng dẫn điện trong tủ điện, máy biến áp, thiết bị chuyển mạch.
  3. Linh kiện điện tử cao cấp: Sản xuất mối nối, dây dẫn trong mạch điện tử, linh kiện bán dẫn, tụ điện.
  4. Thiết bị công nghiệp: Các chi tiết cần dẫn điện tốt, chống ăn mòn và dễ gia công.
  5. Ứng dụng cơ khí chính xác: Dây, tấm đồng C10600 được sử dụng cho các chi tiết yêu cầu độ bền và dẫn điện cao.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

Đồng C10600 có khả năng gia công tốt, bao gồm các phương pháp:

  • Cắt và uốn: Phù hợp cho dây, tấm, thanh đồng.
  • Hàn và hàn mềm: Hàn bạc, hàn đồng mà không ảnh hưởng đến độ dẫn điện.
  • Kéo dây: Dễ dàng kéo thành các dây dẫn có đường kính khác nhau.
  • Phủ bảo vệ: Có thể mạ niken, thiếc để tăng khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C10600 là vật liệu dẫn điện ưu việt, kết hợp giữa độ dẫn điện cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dễ gia công. So với các loại đồng khác như C10500 hay C10100, C10600 mang đến giải pháp cân bằng giữa hiệu suất, độ bền và chi phí, phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp điện, điện tử và cơ khí chính xác. Với bảng thành phần hóa học tinh khiết và các tính chất cơ lý ổn định, Đồng C10600 vẫn luôn là lựa chọn hàng đầu cho các dự án yêu cầu chất lượng cao và độ dẫn điện tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23 – Vật Liệu Cao Cấp Cho Gia Công [...]

    Thép Inox STS309S

    Thép Inox STS309S Thép Inox STS309S là gì? Thép Inox STS309S là loại thép Austenitic [...]

    Thép Inox 2350

    Thép Inox 2350 Thép Inox 2350 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm thép 2000, [...]

    Tấm Inox 301 4mm

    Tấm Inox 301 4mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chịu Lực Tốt Cho Các [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4311

    Thép Inox Austenitic 1.4311 Thép Inox Austenitic 1.4311 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox STS329J1

    Inox STS329J1 Inox STS329J1 là gì? Inox STS329J1 là thép không gỉ lớp kép (duplex), [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 2.5mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 2.5mm Shim Chêm Đồng Đỏ 2.5mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép 301LN

    Thép 301LN Thép 301LN là gì? Thép 301LN là một biến thể của thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo