Đồng Hợp Kim C1100

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C1100

Đồng Hợp Kim C1100 là gì?
Đồng Hợp Kim C1100 là một loại đồng tinh khiết cao, thuộc nhóm đồng nguyên chất (Cu), nổi bật với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao và bề mặt ổn định. Đây là một trong những hợp kim đồng tiêu chuẩn được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử, cơ khí chế tạo và các chi tiết máy không chịu tải lớn. C1100 được ưa chuộng nhờ khả năng gia công dễ dàng, độ bền cơ học ổn định và chống ăn mòn trong môi trường nhẹ.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C1100:

Thành phần (%) C1100
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Kẽm (Zn) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.05

Với hàm lượng đồng gần như tinh khiết, C1100 giữ độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đồng thời giữ tính dẻo tốt và khả năng gia công cơ khí thuận tiện. Hàm lượng tạp chất thấp giúp bảo vệ bề mặt khỏi oxy hóa và ăn mòn, phù hợp cho các chi tiết điện và chi tiết máy yêu cầu độ ổn định cao.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C1100

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 210 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 70 – 110 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 50%
  • Độ cứng: 50 – 70 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Trung bình

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.92 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 97 – 100% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 390 – 400 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, khí quyển công nghiệp và hóa chất nhẹ.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện và chi tiết cơ khí.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C1100

  1. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao
    Phù hợp cho thanh dẫn điện, cáp điện, tiếp điểm, busbar và chi tiết dẫn nhiệt.
  2. Độ dẻo cao và dễ gia công
    Có thể kéo, uốn, tiện, cắt, khoan và gia công CNC dễ dàng.
  3. Chống ăn mòn tốt
    Thích hợp cho chi tiết tiếp xúc với nước, không khí và môi trường nhẹ.
  4. Bề mặt ổn định
    Hạn chế oxy hóa, duy trì tính thẩm mỹ và hiệu suất lâu dài.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Thanh dẫn điện, chi tiết cơ khí nhẹ, ống dẫn nước, chi tiết máy và trang trí kiến trúc.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C1100

  • Độ bền cơ học thấp hơn so với các hợp kim đồng-thiếc, đồng-niken hoặc đồng-phốt pho.
  • Không phù hợp cho chi tiết chịu ma sát cao hoặc tải trọng nặng.
  • Giá thành cao hơn so với các kim loại phổ thông như sắt hoặc nhôm.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C1100

1. Ngành điện và điện tử

  • Thanh dẫn điện, cáp điện, tiếp điểm, busbar
  • Linh kiện điện tử, vỏ thiết bị điện, chi tiết dẫn điện cao

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Chi tiết máy không chịu lực lớn, bạc lót, trục nhẹ
  • Bề mặt chi tiết ổn định, chống oxy hóa, dễ gia công

3. Ngành công nghiệp hóa chất và môi trường nhẹ

  • Chi tiết tiếp xúc nước sạch, khí quyển nhẹ
  • Thiết bị chịu ăn mòn nhẹ, bề mặt ổn định

4. Ngành trang trí và kiến trúc

  • Thanh trang trí, ống dẫn nước, bề mặt mỹ thuật
  • Duy trì màu sắc, độ sáng và độ bền theo thời gian

So sánh Đồng Hợp Kim C1100 với một số đồng tinh khiết khác

Hợp kim C1010 C1020 C1030 C1100 C1200
Độ bền kéo 200–240 MPa 210–250 MPa 220–260 MPa 210–250 MPa 200–240 MPa
Độ cứng 45–65 HB 50–70 HB 55–75 HB 50–70 HB 45–65 HB
Độ dẫn điện 95–100% IACS 97–100% IACS 96–100% IACS 97–100% IACS 95–100% IACS
Kháng ăn mòn Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Linh kiện điện, cơ khí nhẹ Thanh dẫn điện, chi tiết máy Cáp, thanh dẫn, chi tiết máy Thiết bị điện, cơ khí Thiết bị điện, cơ khí nhẹ

C1100 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, bề mặt ổn định và dễ gia công, phù hợp cho ngành điện, điện tử và chi tiết cơ khí nhẹ.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C1100 là hợp kim đồng tinh khiết cao, nổi bật với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết điện, linh kiện cơ khí, bạc lót trục nhẹ, cáp và thiết bị dẫn điện, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C1100 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 70 – Sản Phẩm Chất Lượng Cao Cho Môi [...]

    Tấm Inox 321 13mm

    Tấm Inox 321 13mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 321 [...]

    CuNi3Si Copper Alloys

    CuNi3Si Copper Alloys CuNi3Si Copper Alloys là gì? CuNi3Si Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Thép Inox Duplex 1Cr21Ni5Ti

    Thép Inox Duplex 1Cr21Ni5Ti Thép Inox Duplex 1Cr21Ni5Ti là gì? Thép Inox Duplex 1Cr21Ni5Ti là [...]

    Tấm Đồng 44mm

    Tấm Đồng 44mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Inox 1.4477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 1.4477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới Thiệu Về Khả [...]

    Duplex 1.4501 Stainless Steel

    Duplex 1.4501 Stainless Steel Duplex 1.4501 Stainless Steel là gì? Duplex 1.4501 là thép không [...]

    Tấm Inox 316 25mm

    Tấm Inox 316 25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 25mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo