Đồng Hợp Kim C11000

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C11000

Đồng Hợp Kim C11000 là gì?

Đồng Hợp Kim C11000, còn gọi là đồng điện tinh khiết, là loại đồng phổ biến trong ngành điện – điện tử nhờ khả năng dẫn điện cao và tính ổn định cơ lý tốt. Đây là vật liệu chủ yếu sử dụng trong sản xuất dây dẫn điện, cáp, thanh dẫn busbar, và các linh kiện điện công nghiệp. Với độ tinh khiết cao, C11000 đảm bảo hiệu suất dẫn điện tốt, dễ gia công, đồng thời có khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C11000

Đồng Hợp Kim C11000 là đồng gần tinh khiết, hàm lượng đồng cao, tạp chất rất thấp. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học của C11000:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu ≥ 99.90
Pb ≤ 0.01
Fe ≤ 0.01
O ≤ 0.03
P ≤ 0.03
S ≤ 0.005
Ni ≤ 0.005
Zn ≤ 0.005

Với hàm lượng đồng cao và tạp chất tối thiểu, C11000 đảm bảo khả năng dẫn điện tốt, độ bền cơ lý ổn định và tuổi thọ lâu dài trong các ứng dụng điện và điện tử.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C11000

Đồng C11000 có các đặc tính cơ lý ổn định, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao trong sản xuất dây dẫn, busbar và linh kiện điện tử. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.92
Điểm nóng chảy (°C) 1083
Độ dẫn điện (%IACS) 100–101
Độ bền kéo (MPa) 210–250
Độ giãn dài (%) 40–50
Độ cứng Brinell (HB) 40–50
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C11000 phù hợp với các ứng dụng yêu cầu dẫn điện ổn định, chống oxy hóa và chịu lực cơ học tốt.

So sánh Đồng Hợp Kim C11000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh C11000 với C10500, C10600 và C10700 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Điện trở (Ω·mm²/m) Độ dẫn điện (%IACS) Ứng dụng chính
C11000 ≥ 99.90 0.0172 100–101 Dây dẫn điện, cáp điện, busbar, linh kiện điện tử
C10700 ≥ 99.95 0.0172 101–102 Dây dẫn điện, busbar, linh kiện điện tử cao cấp
C10600 ≥ 99.96 0.0171 102 Dây dẫn điện, cáp, linh kiện điện tử cao cấp
C10500 ≥ 99.95 0.0172 101 Dây dẫn điện, thanh dẫn, thiết bị điện tử

Nhìn vào bảng so sánh, C11000 là lựa chọn kinh tế, đáp ứng tốt các ứng dụng dây dẫn và cáp điện thông thường, trong khi C10600 hay C10700 phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ dẫn điện cao và tinh khiết hơn.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C11000

  1. Khả năng dẫn điện tốt: Đạt 100–101% IACS, đảm bảo hiệu suất truyền dẫn điện ổn định.
  2. Chống ăn mòn tốt: Khả năng chống oxy hóa hiệu quả, phù hợp với môi trường công nghiệp.
  3. Dễ gia công: Có thể kéo dây, uốn, hàn và tạo hình chi tiết.
  4. Chi phí hợp lý: Giá thành thấp hơn C10600 và C10700, phù hợp cho các dự án công nghiệp lớn.
  5. Ổn định cơ lý: Độ bền kéo và giãn dài tốt, đảm bảo sản phẩm bền bỉ trong thời gian dài.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C11000

  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Không chịu được nhiệt độ cao liên tục.
  • Độ cứng thấp: Không thích hợp cho các chi tiết yêu cầu cơ lý mạnh.
  • Chống mài mòn hạn chế: Cần bổ sung lớp phủ bảo vệ trong môi trường ma sát mạnh.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C11000

Đồng C11000 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Dây dẫn điện và cáp điện: Sử dụng trong hệ thống điện dân dụng, công nghiệp và xây dựng.
  2. Thanh dẫn điện và busbar: Thanh đồng dẫn điện trong tủ điện, máy biến áp và thiết bị chuyển mạch.
  3. Linh kiện điện tử: Sản xuất mối nối, dây dẫn trong mạch điện tử và linh kiện bán dẫn.
  4. Thiết bị công nghiệp: Các chi tiết yêu cầu dẫn điện tốt và chống ăn mòn.
  5. Cơ khí chính xác: Dây, tấm đồng C11000 dùng cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện và độ bền cơ lý vừa phải.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

Đồng C11000 dễ gia công và chế tạo với các phương pháp:

  • Cắt và uốn: Thích hợp cho dây, tấm, thanh đồng.
  • Hàn và hàn mềm: Hàn bạc hoặc hàn đồng mà không làm giảm hiệu suất dẫn điện.
  • Kéo dây: Dễ dàng kéo thành dây dẫn có nhiều đường kính khác nhau.
  • Phủ bảo vệ: Mạ niken hoặc thiếc để tăng khả năng chống ăn mòn và mài mòn.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C11000 là vật liệu dẫn điện phổ biến, kết hợp giữa khả năng dẫn điện tốt, chống ăn mòn và dễ gia công. So với các loại đồng như C10500, C10600 và C10700, C11000 mang đến giải pháp kinh tế, phù hợp cho các dự án dây dẫn và cáp điện công nghiệp. Với độ dẫn điện ổn định, thành phần tinh khiết và khả năng gia công dễ dàng, Đồng C11000 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp và điện tử yêu cầu hiệu suất ổn định và chi phí hợp lý.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 0.14mm

    Cuộn Inox 0.14mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Gia Công Tấm Mỏng Chính Xác [...]

    Thép Inox X6CrMo17

    Thép Inox X6CrMo17 Thép Inox X6CrMo17 là gì? Thép Inox X6CrMo17 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ Duplex X2CrMnNiN21-5-1

    Thép không gỉ Duplex X2CrMnNiN21-5-1 Thép không gỉ Duplex X2CrMnNiN21-5-1 là gì? Thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? Inox X2CrNiMoN12-5-3, với những [...]

    Thép Inox 303S41

    Thép Inox 303S41 Thép Inox 303S41 là thép không gỉ austenitic được cải tiến từ [...]

    Inox UNS S30908

    Inox UNS S30908 Inox UNS S30908 là gì? Inox UNS S30908 là loại thép không [...]

    Thép không gỉ 022Cr17Ni12Mo2

    Thép không gỉ 022Cr17Ni12Mo2 Thép không gỉ 022Cr17Ni12Mo2 là thép Austenitic ổn định, với hàm [...]

    Giá Inox 305 Mới Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay

    Giá Inox 305 Mới Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo