Đồng Hợp Kim C11904

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C11904

Đồng Hợp Kim C11904 là gì?

Đồng Hợp Kim C11904 là một loại đồng hợp kim đặc biệt, thuộc nhóm đồng điện tử, nổi bật với độ dẫn điện cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính chất cơ lý ổn định. Loại đồng này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp điện – điện tử, sản xuất dây dẫn, busbar, cáp điện, và các linh kiện điện công nghiệp yêu cầu độ tinh khiết và hiệu suất dẫn điện cao. Đặc điểm của Đồng C11904 là vừa đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, vừa có khả năng gia công dễ dàng.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C11904

Đồng Hợp Kim C11904 có thành phần chủ yếu là đồng (Cu), với các tạp chất ở mức thấp. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu ≥ 99.90
Pb ≤ 0.005
Fe ≤ 0.005
O ≤ 0.03
P ≤ 0.03
S ≤ 0.005
Ni ≤ 0.005
Zn ≤ 0.005

Với hàm lượng đồng cao và tạp chất tối thiểu, C11904 mang đến khả năng dẫn điện vượt trội, độ bền cơ lý ổn định và tuổi thọ lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp và điện tử.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C11904

Đồng C11904 nổi bật với các tính chất cơ lý ổn định, đặc biệt là độ dẫn điện, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.92
Điểm nóng chảy (°C) 1083
Độ dẫn điện (%IACS) 100–101
Độ bền kéo (MPa) 210–250
Độ giãn dài (%) 40–50
Độ cứng Brinell (HB) 40–50
Khả năng chống ăn mòn Tốt – Rất tốt

Nhờ các đặc tính này, Đồng C11904 đáp ứng tốt các yêu cầu trong sản xuất dây dẫn, busbar, cáp điện và linh kiện điện tử.

So sánh Đồng Hợp Kim C11904 với các loại đồng khác

Để dễ hình dung, bảng dưới đây so sánh Đồng C11904 với các loại đồng phổ biến khác như C11000 và C10700 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Điện trở (Ω·mm²/m) Độ dẫn điện (%IACS) Ứng dụng chính
C11904 ≥ 99.90 0.0172 100–101 Dây dẫn điện, cáp, busbar, linh kiện điện tử
C11000 ≥ 99.90 0.0172 100–101 Dây dẫn điện, cáp điện, busbar
C10700 ≥ 99.95 0.0172 101–102 Dây dẫn điện, busbar, linh kiện điện tử cao cấp

C11904 là lựa chọn kinh tế, đáp ứng tốt các ứng dụng dây dẫn và cáp điện thông thường, trong khi C10700 phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ dẫn điện cao hơn và độ tinh khiết cao hơn.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C11904

  1. Khả năng dẫn điện tốt: Đạt 100–101% IACS, đảm bảo hiệu suất truyền dẫn điện ổn định.
  2. Chống ăn mòn tốt: Chống oxy hóa hiệu quả trong môi trường công nghiệp và ngoài trời.
  3. Dễ gia công: Dễ kéo dây, uốn, hàn và tạo hình chi tiết.
  4. Chi phí hợp lý: Giá thành hợp lý, phù hợp với các dự án công nghiệp lớn.
  5. Ổn định cơ lý: Độ bền kéo và giãn dài tốt, đảm bảo sản phẩm bền bỉ trong thời gian dài.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C11904

  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Không chịu được nhiệt độ cao liên tục.
  • Độ cứng thấp: Không thích hợp cho các chi tiết yêu cầu cơ lý cao.
  • Chống mài mòn hạn chế: Cần bổ sung lớp phủ bảo vệ trong môi trường ma sát mạnh.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C11904

Đồng C11904 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Dây dẫn điện và cáp điện: Sử dụng trong hệ thống điện công nghiệp, dân dụng và xây dựng.
  2. Thanh dẫn điện và busbar: Thanh đồng dẫn điện trong tủ điện, máy biến áp và thiết bị chuyển mạch.
  3. Linh kiện điện tử: Sản xuất mối nối, dây dẫn trong mạch điện tử và linh kiện bán dẫn.
  4. Thiết bị công nghiệp: Các chi tiết yêu cầu dẫn điện tốt và chống ăn mòn.
  5. Cơ khí chính xác: Dây, tấm đồng C11904 dùng cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện và độ bền cơ lý vừa phải.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

Đồng C11904 dễ gia công bằng các phương pháp cơ bản:

  • Cắt và uốn: Thích hợp cho dây, tấm, thanh đồng.
  • Hàn và hàn mềm: Hàn bạc hoặc hàn đồng mà không làm giảm hiệu suất dẫn điện.
  • Kéo dây: Dễ dàng kéo thành dây dẫn có nhiều đường kính khác nhau.
  • Phủ bảo vệ: Mạ niken hoặc thiếc để tăng khả năng chống ăn mòn và mài mòn.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C11904 là vật liệu dẫn điện phổ biến, kết hợp giữa khả năng dẫn điện tốt, chống ăn mòn và dễ gia công. So với các loại đồng như C10700 hay C11000, C11904 mang đến giải pháp kinh tế, phù hợp cho các dự án dây dẫn và cáp điện công nghiệp. Với độ dẫn điện ổn định, thành phần tinh khiết và khả năng gia công dễ dàng, Đồng C11904 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp và điện tử yêu cầu hiệu suất ổn định và chi phí hợp lý.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox Phi 80mm

    Ống Inox Phi 80mm – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các Công Trình Công [...]

    Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2

    Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2 Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2 là gì? Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2 là [...]

    Cuộn Đồng 0.23mm

    Cuộn Đồng 0.23mm – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn đồng 0.23mm là [...]

    1925hMo material

    1925hMo material 1925hMo material là gì? 1925hMo material là một loại thép hợp kim chịu [...]

    CuNi1Si Copper Alloys

    CuNi1Si Copper Alloys CuNi1Si Copper Alloys là gì? CuNi1Si Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    UNS S31651 material

    UNS S31651 material UNS S31651 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết [...]

    12Cr13 material

    12Cr13 material 12Cr13 material là gì? 12Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép không gỉ Z12CN17.07

    Thép không gỉ Z12CN17.07 Thép không gỉ Z12CN17.07 là gì? Thép không gỉ Z12CN17.07 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo