Đồng Hợp Kim C11907

CuNi1.5Si Materials

Đồng Hợp Kim C11907

Đồng Hợp Kim C11907 là gì?

Đồng Hợp Kim C11907 là một loại đồng điện tinh khiết, nổi bật với độ dẫn điện cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính chất cơ lý ổn định. Đây là vật liệu chủ yếu được sử dụng trong ngành điện – điện tử, sản xuất dây dẫn, busbar, cáp điện và các linh kiện điện công nghiệp yêu cầu độ tinh khiết và hiệu suất dẫn điện cao. Đồng C11907 được đánh giá cao trong các ứng dụng đòi hỏi chất lượng vật liệu đồng ổn định và bền bỉ.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C11907

Đồng Hợp Kim C11907 có hàm lượng đồng gần tinh khiết, với các tạp chất ở mức tối thiểu. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu ≥ 99.90
Pb ≤ 0.005
Fe ≤ 0.005
O ≤ 0.03
P ≤ 0.03
S ≤ 0.005
Ni ≤ 0.005
Zn ≤ 0.005

Hàm lượng đồng cao giúp C11907 có khả năng dẫn điện vượt trội, ổn định cơ lý và tuổi thọ cao trong các ứng dụng công nghiệp và điện tử.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C11907

Đồng C11907 có các đặc tính cơ lý ổn định, đặc biệt là độ dẫn điện, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.92
Điểm nóng chảy (°C) 1083
Độ dẫn điện (%IACS) 100–101
Độ bền kéo (MPa) 210–250
Độ giãn dài (%) 40–50
Độ cứng Brinell (HB) 40–50
Khả năng chống ăn mòn Tốt – Rất tốt

Nhờ các đặc tính này, Đồng C11907 đáp ứng tốt các yêu cầu trong sản xuất dây dẫn, busbar, cáp điện và linh kiện điện tử.

So sánh Đồng Hợp Kim C11907 với các loại đồng khác

Để dễ hình dung, bảng dưới đây so sánh Đồng C11907 với các loại đồng phổ biến khác như C11000 và C11904 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Điện trở (Ω·mm²/m) Độ dẫn điện (%IACS) Ứng dụng chính
C11907 ≥ 99.90 0.0172 100–101 Dây dẫn điện, cáp, busbar, linh kiện điện tử cao cấp
C11904 ≥ 99.90 0.0172 100–101 Dây dẫn điện, cáp, busbar, linh kiện điện tử
C11000 ≥ 99.90 0.0172 100–101 Dây dẫn điện, cáp điện, busbar

C11907 là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng dây dẫn và linh kiện điện công nghiệp, cung cấp hiệu suất dẫn điện ổn định và độ tinh khiết cao, trong khi vẫn giữ chi phí hợp lý so với các loại đồng tinh khiết cao hơn.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C11907

  1. Độ dẫn điện tốt: Đạt 100–101% IACS, đảm bảo hiệu suất truyền dẫn điện ổn định.
  2. Chống ăn mòn hiệu quả: Khả năng chống oxy hóa tốt, phù hợp cho nhiều môi trường công nghiệp và ngoài trời.
  3. Dễ gia công: Thích hợp cho kéo dây, uốn, hàn và tạo hình các chi tiết điện tử.
  4. Chi phí hợp lý: Phù hợp với các dự án công nghiệp lớn và trung bình.
  5. Ổn định cơ lý: Độ bền kéo và độ giãn dài tốt, đảm bảo sản phẩm bền bỉ trong thời gian dài.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C11907

  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Không phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao liên tục.
  • Độ cứng thấp: Không thích hợp cho chi tiết cần cơ lý cao.
  • Khả năng chống mài mòn hạn chế: Trong môi trường ma sát mạnh, cần bổ sung lớp phủ bảo vệ.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C11907

Đồng C11907 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Dây dẫn điện và cáp điện: Hệ thống điện công nghiệp, dân dụng, xây dựng.
  2. Thanh dẫn điện và busbar: Thanh đồng dẫn điện trong tủ điện, máy biến áp, thiết bị chuyển mạch.
  3. Linh kiện điện tử cao cấp: Sản xuất mối nối, dây dẫn trong mạch điện tử, linh kiện bán dẫn, tụ điện.
  4. Thiết bị công nghiệp: Chi tiết yêu cầu dẫn điện tốt và chống ăn mòn.
  5. Cơ khí chính xác: Dây, tấm đồng C11907 dùng cho các chi tiết yêu cầu độ dẫn điện và cơ lý ổn định.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

Đồng C11907 dễ gia công bằng các phương pháp cơ bản:

  • Cắt và uốn: Thích hợp cho dây, tấm, thanh đồng.
  • Hàn và hàn mềm: Hàn bạc hoặc hàn đồng mà không ảnh hưởng đến hiệu suất dẫn điện.
  • Kéo dây: Dễ dàng kéo thành dây dẫn có nhiều đường kính khác nhau.
  • Phủ bảo vệ: Mạ niken hoặc thiếc để tăng khả năng chống ăn mòn và mài mòn.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C11907 là vật liệu dẫn điện ưu việt, kết hợp giữa độ dẫn điện cao, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công. So với các loại đồng như C11000 hay C11904, C11907 mang đến giải pháp cân bằng giữa hiệu suất, độ bền và chi phí, phù hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp điện, điện tử và cơ khí chính xác. Với thành phần hóa học tinh khiết và các tính chất cơ lý ổn định, Đồng C11907 là lựa chọn tối ưu cho các dự án yêu cầu chất lượng cao và hiệu suất dẫn điện ổn định.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic S40300

    Thép Inox Martensitic S40300 Thép Inox Martensitic S40300 là gì? Thép Inox Martensitic S40300 là [...]

    Tấm Inox 420 15mm

    Tấm Inox 420 15mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Bền Bỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox 316S12

    Tìm hiểu về Inox 316S12 và Ứng dụng của nó Inox 316S12 là gì? Inox [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox F61 Trong Công Nghiệp

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox F61 Trong Công Nghiệp Giới Thiệu Chung Inox F61 [...]

    CW014A Copper Alloys

    CW014A Copper Alloys CW014A Copper Alloys là gì? CW014A Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho [...]

    Tấm Inox 304 0.30mm

    Tấm Inox 304 0.30mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Ứng Dụng Kỹ Thuật Cao [...]

    Lục Giác Inox Phi 45mm

    Lục Giác Inox Phi 45mm – Thanh Inox Đặc Kích Thước Lớn, Chịu Tải Tốt, [...]

    022Cr17Ni12Mo2 stainless steel

    022Cr17Ni12Mo2 stainless steel 022Cr17Ni12Mo2 stainless steel là gì? 022Cr17Ni12Mo2 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo