Đồng Hợp Kim C12000

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C12000

Đồng Hợp Kim C12000 là gì?

Đồng Hợp Kim C12000 là một loại đồng điện tinh khiết, thuộc nhóm đồng điện tử, được sử dụng phổ biến trong ngành điện – điện tử nhờ khả năng dẫn điện cao, tính chất cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Đồng C12000 thường được ứng dụng trong sản xuất dây dẫn điện, cáp, busbar, linh kiện điện tử và các chi tiết công nghiệp yêu cầu độ dẫn điện cao và độ bền cơ lý ổn định. Loại đồng này cung cấp hiệu suất điện tối ưu đồng thời đáp ứng các yêu cầu gia công và chế tạo trong môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C12000

Đồng C12000 là đồng gần tinh khiết với các tạp chất ở mức tối thiểu. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu ≥ 99.90
Pb ≤ 0.005
Fe ≤ 0.005
O ≤ 0.03
P ≤ 0.03
S ≤ 0.005
Ni ≤ 0.005
Zn ≤ 0.005

Hàm lượng đồng cao và tạp chất tối thiểu giúp C12000 đảm bảo độ dẫn điện ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường khác nhau.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C12000

Đồng C12000 nổi bật với các đặc tính cơ lý ổn định, đặc biệt là độ dẫn điện, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.92
Điểm nóng chảy (°C) 1083
Độ dẫn điện (%IACS) 100–101
Độ bền kéo (MPa) 210–250
Độ giãn dài (%) 40–50
Độ cứng Brinell (HB) 40–50
Khả năng chống ăn mòn Tốt – Rất tốt

Nhờ các đặc tính này, C12000 đáp ứng tốt các yêu cầu trong sản xuất dây dẫn, busbar, cáp điện và linh kiện điện tử.

So sánh Đồng Hợp Kim C12000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C12000 với các loại đồng phổ biến khác như C11000 và C11907 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Điện trở (Ω·mm²/m) Độ dẫn điện (%IACS) Ứng dụng chính
C12000 ≥ 99.90 0.0172 100–101 Dây dẫn điện, cáp, busbar, linh kiện điện tử
C11907 ≥ 99.90 0.0172 100–101 Dây dẫn điện, cáp, busbar, linh kiện điện tử cao cấp
C11000 ≥ 99.90 0.0172 100–101 Dây dẫn điện, cáp điện, busbar

C12000 là lựa chọn kinh tế cho các ứng dụng dây dẫn, cáp điện và busbar thông thường, trong khi C11907 và C11000 phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ tinh khiết và dẫn điện cao hơn.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C12000

  1. Độ dẫn điện ổn định: Đạt 100–101% IACS, đảm bảo hiệu suất truyền dẫn điện tốt.
  2. Khả năng chống ăn mòn cao: Chống oxy hóa hiệu quả trong môi trường công nghiệp và ngoài trời.
  3. Dễ gia công: Thích hợp cho kéo dây, uốn, hàn và tạo hình chi tiết.
  4. Chi phí hợp lý: Phù hợp cho các dự án công nghiệp và xây dựng.
  5. Ổn định cơ lý: Độ bền kéo và độ giãn dài tốt, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm lâu dài.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C12000

  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Không phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao liên tục.
  • Độ cứng thấp: Không thích hợp cho chi tiết yêu cầu cơ lý cao.
  • Chống mài mòn hạn chế: Cần bổ sung lớp phủ bảo vệ trong môi trường ma sát mạnh.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C12000

Đồng C12000 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Dây dẫn điện và cáp điện: Hệ thống điện công nghiệp, dân dụng và xây dựng.
  2. Thanh dẫn điện và busbar: Thanh đồng dẫn điện trong tủ điện, máy biến áp, thiết bị chuyển mạch.
  3. Linh kiện điện tử: Sản xuất mối nối, dây dẫn trong mạch điện tử và linh kiện bán dẫn.
  4. Thiết bị công nghiệp: Các chi tiết yêu cầu dẫn điện tốt và chống ăn mòn.
  5. Cơ khí chính xác: Dây, tấm đồng C12000 dùng cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện và độ bền cơ lý vừa phải.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

Đồng C12000 dễ gia công bằng các phương pháp cơ bản:

  • Cắt và uốn: Phù hợp cho dây, tấm, thanh đồng.
  • Hàn và hàn mềm: Hàn bạc hoặc hàn đồng mà không ảnh hưởng đến hiệu suất dẫn điện.
  • Kéo dây: Dễ dàng kéo thành dây dẫn có nhiều đường kính khác nhau.
  • Phủ bảo vệ: Mạ niken hoặc thiếc để tăng khả năng chống ăn mòn và mài mòn.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C12000 là vật liệu dẫn điện phổ biến, kết hợp giữa khả năng dẫn điện ổn định, chống ăn mòn và dễ gia công. So với các loại đồng như C11000 hay C11907, C12000 mang đến giải pháp kinh tế, phù hợp cho các ứng dụng dây dẫn, cáp điện và busbar công nghiệp. Với độ dẫn điện ổn định, thành phần tinh khiết và khả năng gia công dễ dàng, Đồng C12000 là lựa chọn tối ưu cho các dự án công nghiệp, điện tử và xây dựng yêu cầu chất lượng và hiệu suất dẫn điện ổn định.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Thau Phi 4

    Lục Giác Đồng Thau Phi 4 Lục Giác Đồng Thau Phi 4 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 78 – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Mài Mòn [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo18.10

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo18.10 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiMo18.10 là gì? Inox [...]

    C92200 Materials

    C92200 Materials C92200 Materials là hợp kim đồng-niken cao cấp, thường được biết đến với [...]

    Thép 329

    Thép 329 Thép 329 là gì? Thép 329 là một loại thép không gỉ duplex, [...]

    Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi

    Hợp Kim Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi Hợp Kim Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi là gì? Hợp Kim Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi là [...]

    Thép không gỉ 1.4563

    Thép không gỉ 1.4563 Thép không gỉ 1.4563 là gì? Thép không gỉ 1.4563, còn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo