Đồng Hợp Kim C1220

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C1220

Đồng Hợp Kim C1220 là gì?
Đồng Hợp Kim C1220 là một loại đồng gần tinh khiết (Cu), nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, độ dẻo tốt và bề mặt ổn định. C1220 được phát triển để tối ưu hiệu suất trong các ứng dụng điện, điện tử và cơ khí nhẹ, đồng thời đáp ứng các yêu cầu chống ăn mòn và gia công dễ dàng. Hợp kim C1220 thường được ứng dụng trong chi tiết điện, dây dẫn, thanh dẫn điện, bạc lót trục và các chi tiết cơ khí nhẹ, là lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo máy và thiết bị điện.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C1220:

Thành phần (%) C1220
Đồng (Cu) ≥ 99.5
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Kẽm (Zn) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.05

Với hàm lượng đồng gần tinh khiết, C1220 duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đồng thời giữ tính dẻo và dễ gia công cơ khí. Hàm lượng tạp chất thấp giúp bảo vệ bề mặt khỏi oxy hóa và ăn mòn, phù hợp cho các chi tiết điện và chi tiết máy yêu cầu độ ổn định lâu dài.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C1220

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 200 – 240 MPa
  • Giới hạn chảy: 60 – 100 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 50%
  • Độ cứng: 45 – 65 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Trung bình

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.92 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 95 – 100% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 380 – 400 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, khí quyển công nghiệp và hóa chất nhẹ.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, thích hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết cơ khí.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C1220

  1. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao
    Phù hợp cho thanh dẫn điện, dây dẫn, busbar, chi tiết điện và chi tiết dẫn nhiệt.
  2. Độ dẻo cao và dễ gia công
    Có thể kéo, uốn, tiện, cắt, khoan và gia công CNC dễ dàng.
  3. Chống ăn mòn tốt
    Thích hợp cho chi tiết tiếp xúc nước, không khí và môi trường nhẹ.
  4. Bề mặt ổn định
    Hạn chế oxy hóa, duy trì tính thẩm mỹ và hiệu suất lâu dài.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Dây dẫn, thanh dẫn, chi tiết cơ khí nhẹ, bạc lót trục, ống dẫn nước, chi tiết máy và trang trí kiến trúc.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C1220

  • Độ bền cơ học thấp hơn so với các hợp kim đồng-thiếc hoặc đồng-niken.
  • Không phù hợp cho chi tiết chịu ma sát cao hoặc tải trọng lớn.
  • Giá thành cao hơn các kim loại phổ thông như nhôm hoặc sắt.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C1220

1. Ngành điện và điện tử

  • Dây dẫn điện, thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, vỏ thiết bị điện, chi tiết dẫn điện

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục nhẹ, chi tiết máy không chịu lực lớn
  • Chi tiết cơ khí yêu cầu bề mặt ổn định, chống oxy hóa

3. Ngành công nghiệp hóa chất và môi trường nhẹ

  • Chi tiết tiếp xúc nước sạch, khí quyển nhẹ
  • Thiết bị chịu ăn mòn nhẹ, bề mặt ổn định

4. Ngành trang trí và kiến trúc

  • Thanh trang trí, ống dẫn nước, chi tiết mỹ thuật
  • Duy trì màu sắc, độ sáng và độ bền theo thời gian

So sánh Đồng Hợp Kim C1220 với một số đồng tinh khiết khác

Hợp kim C1010 C1020 C1100 C1200 C1220
Độ bền kéo 200–240 MPa 210–250 MPa 210–250 MPa 200–240 MPa 200–240 MPa
Độ cứng 45–65 HB 50–70 HB 50–70 HB 45–65 HB 45–65 HB
Độ dẫn điện 95–100% IACS 97–100% IACS 97–100% IACS 95–100% IACS 95–100% IACS
Kháng ăn mòn Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Linh kiện điện, cơ khí nhẹ Thanh dẫn điện, chi tiết máy Thiết bị điện, cơ khí Thiết bị điện, cơ khí nhẹ Dây dẫn, chi tiết cơ khí, bạc lót trục

C1220 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, độ dẻo tốt và bề mặt ổn định, thích hợp cho ngành điện, điện tử và chi tiết cơ khí nhẹ.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C1220 là hợp kim đồng gần tinh khiết, nổi bật với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho dây dẫn, thanh dẫn, chi tiết cơ khí nhẹ, bạc lót trục, chi tiết máy và trang trí kiến trúc, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C1220 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 440 12mm

    Tấm Inox 440 12mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lục Giác Inox Phi 127mm

    Lục Giác Inox Phi 127mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Độ Bền Cơ Học [...]

    So Sánh Độ Bền Của Inox 2304 Với Inox 316L Và Inox 321

    So Sánh Độ Bền Của Inox 2304 Với Inox 316L Và Inox 321 Inox 2304, [...]

    Thép Inox Martensitic 430S17

    Thép Inox Martensitic 430S17 Thép Inox Martensitic 430S17 là gì? Thép Inox Martensitic 430S17 là [...]

    2343 Material

    2343 Material 2343 material là gì? 2343 là thép hợp kim công cụ cao cấp, [...]

    Có Thể Hàn Inox STS329J1 Dễ Dàng Không, Những Lưu Ý Khi Hàn

    Có Thể Hàn Inox STS329J1 Dễ Dàng Không? Những Lưu Ý Khi Hàn 1. Giới [...]

    Thép Inox UNS S31400

    Thép Inox UNS S31400 Thép Inox UNS S31400 là gì? Thép Inox UNS S31400 là [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 89mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 89mm – Thanh Lục Giác Cỡ Đại, Chống Gỉ Tuyệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo