Đồng Hợp Kim C15000

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C15000

Đồng Hợp Kim C15000 là gì?

Đồng Hợp Kim C15000 là một loại đồng hợp kim đặc biệt, được thiết kế để tối ưu hóa cả khả năng dẫn điện và tính chất cơ lý. Đây là loại đồng kỹ thuật, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện điện tử, thiết bị công nghiệp và các bộ phận chịu tải cao. C15000 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt, tính ổn định lâu dài và hiệu suất dẫn điện phù hợp cho các linh kiện điện tử, busbar và chi tiết kỹ thuật công nghiệp.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C15000

C15000 là hợp kim đồng với các nguyên tố được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo hiệu suất cơ lý và điện lý tối ưu. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 96.0 – 97.0
Sn 0.5 – 1.2
Pb 0.05 – 0.25
Zn 0.5 – 1.5
P ≤ 0.05
Fe ≤ 0.2
Ni ≤ 0.1
S ≤ 0.05

Sự kết hợp giữa đồng tinh khiết và các hợp kim như thiếc, kẽm và chì giúp C15000 vừa đảm bảo khả năng dẫn điện vừa cải thiện độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn, đáp ứng các yêu cầu công nghiệp khắt khe.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C15000

Đồng C15000 có các đặc tính cơ lý vượt trội và khả năng chống ăn mòn cao. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.85
Điểm nóng chảy (°C) 1030 – 1050
Độ dẫn điện (%IACS) 50 – 60
Độ bền kéo (MPa) 360 – 470
Độ giãn dài (%) 25 – 40
Độ cứng Brinell (HB) 85 – 135
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt

Với các đặc tính này, C15000 đáp ứng tốt các yêu cầu sản xuất chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện điện tử và bộ phận công nghiệp chịu tải trong môi trường khắc nghiệt.

So sánh Đồng Hợp Kim C15000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C15000 với các loại đồng phổ biến như C14500, C14415 và C12500 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Điện trở (Ω·mm²/m) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C15000 96.0 – 97.0 0.024 – 0.028 50 – 60 360 – 470 Chi tiết cơ khí, linh kiện điện tử, bộ phận chống mài mòn
C14500 96.5 – 97.5 0.024 – 0.028 50 – 60 360 – 460 Chi tiết cơ khí, linh kiện điện tử, bộ phận chống mài mòn
C14415 97 – 98 0.024 – 0.028 50 – 60 350 – 450 Chi tiết cơ khí, linh kiện điện tử, bộ phận chống mài mòn
C12500 ≥ 99.90 0.0172 100–101 210–250 Dây dẫn điện, cáp, busbar, linh kiện điện tử cao cấp

C15000 nổi bật nhờ cơ lý vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp và thiết bị điện tử yêu cầu độ bền cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C15000

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết chịu lực và bộ phận cơ khí chính xác.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp cho môi trường công nghiệp và ngoài trời.
  3. Gia công dễ dàng: Có thể cắt, uốn, hàn và gia công cơ khí.
  4. Độ dẫn điện vừa phải: Phù hợp cho linh kiện điện tử và chi tiết kỹ thuật.
  5. Ổn định lâu dài: Khả năng duy trì cơ lý và chống ăn mòn theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C15000

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp làm dây dẫn điện chính.
  • Giá thành cao hơn đồng thông thường: Do tính chất cơ lý cải thiện.
  • Cần lớp phủ bảo vệ khi tiếp xúc môi trường mài mòn mạnh: Để tăng tuổi thọ chi tiết.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C15000

Đồng C15000 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bạc đạn, van, khớp nối chịu lực.
  2. Linh kiện điện tử: Mối nối, cọc điện tử, bộ phận chịu tải cơ học.
  3. Thiết bị công nghiệp: Bộ phận chống mài mòn, van, cánh bơm, chi tiết máy.
  4. Cơ khí chính xác: Chi tiết máy yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
  5. Dây dẫn và busbar đặc biệt: Ứng dụng trong hệ thống yêu cầu cơ lý và chống ăn mòn tốt.

Hướng dẫn gia công và chế tạo Đồng Hợp Kim C15000

Đồng C15000 dễ gia công bằng các phương pháp cơ bản:

  • Cắt, uốn và dập: Phù hợp cho chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp.
  • Hàn và hàn mềm: Có thể hàn bạc hoặc hàn đồng.
  • Phủ bảo vệ bề mặt: Mạ niken hoặc thiếc để tăng tuổi thọ chi tiết.
  • Gia công CNC: Thích hợp cho các chi tiết công nghiệp và điện tử chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C15000 là vật liệu ưu việt, kết hợp giữa khả năng cơ lý cao, chống ăn mòn tốt và khả năng gia công dễ dàng. So với các loại đồng như C14415, C14500 hay C12500, C15000 thích hợp cho các ứng dụng chịu lực, môi trường ăn mòn và linh kiện công nghiệp, điện tử cao cấp. Với độ bền cơ lý vượt trội và tính ổn định lâu dài, Đồng C15000 là lựa chọn tối ưu cho các dự án công nghiệp và cơ khí chính xác.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuNi10Zn42Pb2

    Đồng CuNi10Zn42Pb2 Đồng CuNi10Zn42Pb2 là gì? Đồng CuNi10Zn42Pb2 là hợp kim đồng – niken – [...]

    Inox UNS S31635

    Inox UNS S31635 Inox UNS S31635 là gì? Inox UNS S31635 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 40 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Tấm Inox 304 1mm

    Tấm Inox 304 1mm – Giải Pháp Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Inox 1.4841

    Inox 1.4841 Inox 1.4841 là gì? Inox 1.4841, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Inox S32900 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Biển Không

    Inox S32900 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Biển Không? 1. [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Học Của Inox SUS329J3L

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Học Của Inox SUS329J3L Inox SUS329J3L là [...]

    Tấm Inox 430 0.14mm

    Tấm Inox 430 0.14mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo