Đồng Hợp Kim C21000

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Đồng Hợp Kim C21000

Đồng Hợp Kim C21000 là gì?

Đồng Hợp Kim C21000 là loại đồng tinh khiết, còn được gọi là đồng điện hoặc đồng điện cực, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Loại đồng này có tính chất cơ lý tốt nhưng tập trung chủ yếu vào khả năng dẫn điện vượt trội, nên thường được sử dụng trong các ngành điện, điện tử, sản xuất cáp, busbar, thanh dẫn điện và các linh kiện yêu cầu truyền tải điện năng hiệu quả. C21000 được đánh giá là vật liệu tối ưu khi cần kết hợp giữa độ dẫn điện cao, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn nhẹ.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C21000

C21000 là đồng gần như tinh khiết, với hàm lượng đồng cao và các tạp chất được kiểm soát nghiêm ngặt. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu ≥ 99.90
O (oxi) ≤ 0.04
P ≤ 0.01
S ≤ 0.005
Pb ≤ 0.005
Fe ≤ 0.05

Hàm lượng đồng tinh khiết cao giúp C21000 đạt độ dẫn điện tối ưu, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và độ bền vừa phải để gia công cơ khí.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C21000

C21000 nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn nhẹ. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.92
Điểm nóng chảy (°C) 1083
Độ dẫn điện (%IACS) ≥ 97
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250
Độ giãn dài (%) 35 – 50
Độ cứng Brinell (HB) 50 – 60
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C21000 phù hợp với các ứng dụng điện lực, linh kiện điện tử và các chi tiết cơ khí nhẹ yêu cầu độ dẫn điện cao.

So sánh Đồng Hợp Kim C21000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C21000 với các loại đồng khác như C22000 (đồng thau) và C10100 (đồng tinh khiết cao) về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%) Ứng dụng chính
C21000 ≥ 99.90 ≥ 97 210 – 250 35 – 50 Cáp điện, busbar, linh kiện điện, chi tiết dẫn điện
C22000 97 – 99 28 – 45 200 – 300 30 – 40 Ống, tấm, chi tiết cơ khí nhẹ
C10100 99.95 – 99.99 ≥ 97 210 – 250 35 – 50 Linh kiện điện tử, dây dẫn tinh khiết

C21000 nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, kết hợp với độ dẻo cao, lý tưởng cho các ứng dụng điện và linh kiện dẫn điện.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C21000

  1. Độ dẫn điện cực cao: Đảm bảo truyền tải điện năng hiệu quả.
  2. Độ dẫn nhiệt tốt: Hỗ trợ tản nhiệt cho các linh kiện điện và thiết bị.
  3. Độ dẻo cao: Dễ gia công uốn, kéo sợi, ép dập.
  4. Khả năng chống ăn mòn nhẹ: Thích hợp cho môi trường điện lực và ngoài trời.
  5. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C21000

  • Độ bền kéo không cao: Không phù hợp cho chi tiết chịu lực lớn.
  • Khó tăng cường cơ lý bằng nhiệt luyện: Do là đồng tinh khiết.
  • Giá thành cao hơn một số hợp kim đồng khác: Vì hàm lượng đồng tinh khiết cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C21000

Đồng C21000 được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực:

  1. Cáp điện và thanh dẫn điện: Đảm bảo độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu.
  2. Linh kiện điện tử: Tiếp điểm, busbar, mối nối điện.
  3. Thiết bị điện công nghiệp: Các bộ phận dẫn điện trong máy móc, tủ điện.
  4. Chi tiết cơ khí nhẹ: Ống dẫn, tấm mỏng, chi tiết đòi hỏi độ dẻo cao.
  5. Ứng dụng tản nhiệt: Bộ phận dẫn nhiệt cho thiết bị điện và điện tử.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

C21000 có thể gia công dễ dàng nhờ độ dẻo cao:

  • Kéo sợi và uốn: Phù hợp cho sản xuất dây điện, thanh dẫn.
  • Ép tấm và dập khuôn: Thích hợp làm busbar, chi tiết cơ khí nhẹ.
  • Hàn và mối nối: Hàn mềm hoặc hàn điện để nối chi tiết dẫn điện.
  • Gia công CNC: Phù hợp cho chi tiết dẫn điện chính xác trong linh kiện điện tử.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C21000 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng điện và điện tử, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn nhẹ. So với các loại đồng khác như C22000 hay C10100, C21000 là lựa chọn hàng đầu cho cáp điện, busbar, thanh dẫn điện và linh kiện điện tử. Với hiệu suất vượt trội và tính ổn định lâu dài, Đồng C21000 đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật cao về truyền tải điện và dẫn nhiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS201

    Inox SUS201 Inox SUS201 là gì? Inox SUS201 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30200

    Thép Inox Austenitic UNS S30200 Thép Inox Austenitic UNS S30200 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Thép không gỉ SAE 30302B

    Thép không gỉ SAE 30302B Thép không gỉ SAE 30302B là một phiên bản cải [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4418

    Tìm hiểu về Inox 1.4418 và Ứng dụng của nó Inox 1.4418 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 20X13H4T9

    Thép không gỉ 20X13H4T9 Thép không gỉ 20X13H4T9 là gì? Thép không gỉ 20X13H4T9 là [...]

    Thép 022Cr17Ni12Mo2

    Thép 022Cr17Ni12Mo2 Thép 022Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép 022Cr17Ni12Mo2 là loại thép không gỉ austenit cao [...]

    Vật liệu 321S12

    Vật liệu 321S12 Vật liệu 321S12 là gì? Vật liệu 321S12 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ SUS404N1

    Thép không gỉ SUS404N1 Thép không gỉ SUS404N1 là một loại thép không gỉ mác [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo