Đồng Hợp Kim C2200

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C2200

Đồng Hợp Kim C2200 là gì?
Đồng Hợp Kim C2200 là một loại đồng-phốt pho (Cu-P) chất lượng cao, được thiết kế để tăng độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và dẫn điện ổn định, đồng thời vẫn giữ được độ dẻo và khả năng gia công thuận tiện. Hợp kim C2200 thường được ứng dụng trong công nghiệp điện, điện tử, cơ khí chế tạo máy, chi tiết chịu ma sát vừa và nhẹ, đặc biệt cho các bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết dẫn điện công nghiệp. C2200 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện tốt, độ bền cao, chống mài mòn và dễ hàn.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C2200:

Thành phần (%) C2200
Đồng (Cu) ≥ 99.5
Phốt pho (P) 0.05 – 0.25
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Chì (Pb) ≤ 0.05
Kẽm (Zn) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.05

Phốt pho trong hợp kim giúp tăng độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn, đồng thời vẫn duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Hàm lượng đồng cao giúp giữ độ dẻo, dễ uốn, kéo và gia công cơ khí thuận tiện.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C2200

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 250 – 320 MPa
  • Giới hạn chảy: 130 – 200 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 30%
  • Độ cứng: 70 – 90 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.92 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 70 – 85% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 380 – 390 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, thích hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy chịu ma sát vừa.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C2200

  1. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
    Thích hợp cho thanh dẫn điện, busbar, chi tiết điện và chi tiết dẫn nhiệt.
  2. Độ bền cơ học và chống mài mòn cao
    Phù hợp với bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát vừa.
  3. Dễ hàn và gia công
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC dễ dàng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Bạc lót, trục, van, bánh răng, chi tiết máy công nghiệp và chi tiết điện yêu cầu độ bền cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C2200

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, khoảng 70 – 85% IACS.
  • Không phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc nhiệt độ quá cao.
  • Giá thành cao hơn so với đồng nguyên chất thông thường.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C2200

1. Ngành điện và điện tử

  • Dây dẫn, thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện và bề mặt tiếp xúc điện

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát vừa
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt

3. Ngành công nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy công nghiệp, chi tiết chịu ma sát vừa
  • Thiết bị truyền động, bạc lót trục, bánh răng

4. Ngành chế tạo và môi trường hóa chất

  • Chi tiết tiếp xúc với nước, dầu và khí quyển công nghiệp
  • Các chi tiết yêu cầu kháng ăn mòn và bền cơ học.

So sánh Đồng Hợp Kim C2200 với một số hợp kim Cu-P khác

Hợp kim C1700 C1720 C2100 C2200 C17510
Độ bền kéo 320–380 MPa 300–360 MPa 280–350 MPa 250–320 MPa 330–390 MPa
Độ cứng 80–100 HB 75–95 HB 70–95 HB 70–90 HB 85–105 HB
Độ dẫn điện 70–80% IACS 65–75% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS 72–82% IACS
Kháng ăn mòn Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Chi tiết điện, bạc lót, van Bạc lót, trục, van Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Chi tiết máy chịu ma sát

C2200 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn, phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót trục, van và các chi tiết điện công nghiệp.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C2200 là hợp kim đồng-phốt pho chất lượng cao, nổi bật với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, bánh răng và các chi tiết điện công nghiệp chịu ma sát vừa, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C2200 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn, dẫn điện và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

    Thép Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N Thép Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì? Thép Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là một loại thép [...]

    Mua Inox 329J3L Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 329J3L Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Cuộn Inox 304 2.5mm

    Cuộn Inox 304 2.5mm – Vật Liệu Bền Bỉ, Chịu Lực Tuyệt Vời Cho Các [...]

    Tấm Đồng 0.10mm

    Tấm Đồng 0.10mm – Tính Năng Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.10mm là một sản [...]

    Lý Do Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí

    Lý Do Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Ngành dầu khí yêu [...]

    Inox 2350

    Inox 2350 Inox 2350 là gì? Inox 2350 là loại thép không gỉ cao cấp, [...]

    Inox S32101 Là Gì. Thành Phần Hóa Học Có Gì Đặc Biệt

    Inox S32101 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Có Gì Đặc Biệt? Inox S32101 là [...]

    Thép không gỉ 1.4031

    Thép không gỉ 1.4031 Thép không gỉ 1.4031 là gì? Thép không gỉ 1.4031 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo