Đồng Hợp Kim C22000

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim C22000

Đồng Hợp Kim C22000 là gì?

Đồng Hợp Kim C22000 là hợp kim đồng – thiếc (CuSn), thường được gọi là đồng thau, nổi bật với khả năng chống mài mòn tốt, độ bền cơ học vừa phải và độ dẫn điện trung bình. Loại đồng này thích hợp cho các chi tiết cơ khí, chi tiết đúc, ống, tấm, bánh răng và linh kiện điện nhẹ. C22000 là lựa chọn tối ưu khi cần kết hợp giữa độ bền cơ học, chống ăn mòn và tính dẻo dai, đặc biệt trong các ứng dụng cơ khí và công nghiệp nhẹ.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C22000

C22000 là hợp kim đồng – thiếc với tỷ lệ thiếc kiểm soát nhằm tăng độ bền và khả năng chống mài mòn. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 97 – 99
Sn 0.5 – 1.0
Pb ≤ 0.05
Zn ≤ 0.3
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05

Thiếc giúp tăng độ bền, cải thiện khả năng chống mài mòn và hạn chế biến dạng khi gia công, trong khi vẫn duy trì độ dẻo và tính chất cơ học ổn định.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C22000

C22000 có độ bền và độ cứng trung bình, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống mài mòn tốt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.80 – 8.85
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 950
Độ dẫn điện (%IACS) 28 – 45
Độ bền kéo (MPa) 200 – 300
Độ giãn dài (%) 30 – 40
Độ cứng Brinell (HB) 50 – 90
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Với các đặc tính này, C22000 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, bánh răng và các linh kiện điện nhẹ.

So sánh Đồng Hợp Kim C22000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C22000 với C21000 và C10100 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%) Ứng dụng chính
C22000 97 – 99 28 – 45 200 – 300 30 – 40 Ống, tấm, chi tiết cơ khí nhẹ, bánh răng, linh kiện điện nhẹ
C21000 ≥ 99.90 ≥ 97 210 – 250 35 – 50 Cáp điện, busbar, linh kiện điện, chi tiết dẫn điện
C10100 99.95 – 99.99 ≥ 97 210 – 250 35 – 50 Linh kiện điện tử, dây dẫn tinh khiết

C22000 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn tốt, độ bền vừa phải và tính dẻo dai, thích hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện điện nhẹ.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C22000

  1. Khả năng chống mài mòn tốt: Phù hợp cho bánh răng, ổ trục và chi tiết cơ khí.
  2. Độ bền cơ học ổn định: Thích hợp cho chi tiết cơ khí nhẹ và trung bình.
  3. Dẻo dai: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Chống ăn mòn vừa phải: Phù hợp môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  5. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C22000

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho ứng dụng dẫn điện cao.
  • Độ bền kéo không cao bằng đồng beryllium hoặc đồng tinh khiết: Không dùng cho chi tiết chịu lực cực lớn.
  • Khả năng hàn hạn chế: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-thiếc.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C22000

Đồng C22000 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy nhẹ.
  2. Ống và tấm: Dùng trong công nghiệp chế tạo ống dẫn, tấm bọc, chi tiết cơ khí.
  3. Linh kiện điện nhẹ: Tiếp điểm, busbar nhỏ, chi tiết điện nhẹ không yêu cầu dẫn điện cao.
  4. Chi tiết đúc: Thích hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Các chi tiết công nghiệp nhẹ: Van, khớp nối, bộ phận máy chịu lực vừa phải.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

C22000 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền vừa phải:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Thích hợp cho chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Phù hợp làm các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-thiếc.
  • Gia công CNC: Phù hợp với chi tiết cơ khí nhẹ yêu cầu độ chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C22000 là vật liệu đồng-thiếc cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn tốt, độ bền cơ học ổn định và tính dẻo dai. So với C21000 hay C10100, C22000 thích hợp cho các chi tiết cơ khí, ống, tấm, bánh răng và linh kiện điện nhẹ không yêu cầu dẫn điện cao. Với tính ổn định lâu dài và dễ gia công, Đồng C22000 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Vật liệu X9CrMnNiCu17-8-5-2 Vật liệu X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Vật liệu X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại thép [...]

    Inox 309 Có Chịu Được Môi Trường Hóa Chất Ăn Mòn Không

    Inox 309 Có Chịu Được Môi Trường Hóa Chất Ăn Mòn Không? Inox 309 là [...]

    Đồng Hợp Kim CZ133

    Đồng Hợp Kim CZ133 Đồng Hợp Kim CZ133 là gì? Đồng Hợp Kim CZ133 là [...]

    Inox 1.4507 Là Gì. Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào.

    Inox 1.4507 Là Gì? Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Vuông Đặc Đồng 35mm

    Vuông Đặc Đồng 35mm Vuông Đặc Đồng 35mm là gì? Vuông Đặc Đồng 35mm là [...]

    Ống Inox 316 Phi 3.2mm

    Ống Inox 316 Phi 3.2mm – Chống Ăn Mòn Và Chịu Nhiệt Tốt Cho Các [...]

    Cu-HCP Copper Alloys

    Cu-HCP Copper Alloys Cu-HCP Copper Alloys là gì? Cu-HCP Copper Alloys là loại đồng tinh [...]

    Thép không gỉ X8CrNiTi18-10

    Thép không gỉ X8CrNiTi18-10 Thép không gỉ X8CrNiTi18-10 là loại thép austenitic chất lượng cao, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo