Đồng Hợp Kim C2400

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Đồng Hợp Kim C2400

Đồng Hợp Kim C2400 là gì?
Đồng Hợp Kim C2400 là một loại đồng-phốt pho (Cu-P) cao cấp, được phát triển để tăng độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và duy trì độ dẫn điện ổn định. Hợp kim C2400 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp điện, điện tử, cơ khí chế tạo máy và các chi tiết chịu ma sát vừa và nhẹ, đặc biệt phù hợp cho bạc lót, trục, van, bánh răng và các chi tiết dẫn điện công nghiệp. Hợp kim này nổi bật nhờ khả năng dẫn điện tốt, độ bền cao, chống mài mòn và dễ hàn, gia công.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C2400:

Thành phần (%) C2400
Đồng (Cu) ≥ 99.5
Phốt pho (P) 0.05 – 0.25
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Chì (Pb) ≤ 0.05
Kẽm (Zn) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.05

Phốt pho giúp tăng độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Hàm lượng đồng cao giúp giữ độ dẻo, dễ uốn và gia công cơ khí thuận tiện, thích hợp cho các chi tiết đòi hỏi cả khả năng cơ học và dẫn điện.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C2400

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 240 – 300 MPa
  • Giới hạn chảy: 130 – 180 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 30%
  • Độ cứng: 70 – 90 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.92 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 70 – 85% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 380 – 390 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, thích hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy chịu ma sát vừa.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C2400

  1. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
    Thích hợp cho thanh dẫn điện, busbar, chi tiết điện và chi tiết dẫn nhiệt.
  2. Độ bền cơ học và chống mài mòn cao
    Phù hợp với bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát vừa.
  3. Dễ hàn và gia công
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC dễ dàng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Bạc lót, trục, van, bánh răng, chi tiết máy công nghiệp và chi tiết điện yêu cầu độ bền cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C2400

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, khoảng 70 – 85% IACS.
  • Không phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc nhiệt độ cao.
  • Giá thành cao hơn so với đồng nguyên chất thông thường.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C2400

1. Ngành điện và điện tử

  • Dây dẫn, thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện và bề mặt tiếp xúc điện

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát vừa
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt

3. Ngành công nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy công nghiệp, chi tiết chịu ma sát vừa
  • Thiết bị truyền động, bạc lót trục, bánh răng

4. Ngành chế tạo và môi trường hóa chất

  • Chi tiết tiếp xúc với nước, dầu và khí quyển công nghiệp
  • Các chi tiết yêu cầu kháng ăn mòn và bền cơ học.

So sánh Đồng Hợp Kim C2400 với một số hợp kim Cu-P khác

Hợp kim C1700 C1720 C2100 C2200 C2300 C2400
Độ bền kéo 320–380 MPa 300–360 MPa 280–350 MPa 250–320 MPa 240–310 MPa 240–300 MPa
Độ cứng 80–100 HB 75–95 HB 70–95 HB 70–90 HB 70–90 HB 70–90 HB
Độ dẫn điện 70–80% IACS 65–75% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS
Kháng ăn mòn Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Chi tiết điện, bạc lót, van Bạc lót, trục, van Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện

C2400 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn, phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót trục, van và các chi tiết điện công nghiệp.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C2400 là hợp kim đồng-phốt pho chất lượng cao, nổi bật với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, bánh răng và các chi tiết điện công nghiệp chịu ma sát vừa, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C2400 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn, dẫn điện và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox X1CrNi25-21

    Thép Inox X1CrNi25-21 Thép Inox X1CrNi25-21 là gì? Thép Inox X1CrNi25-21 là thép không gỉ [...]

    Thép Inox Austenitic SUS304N2

    Thép Inox Austenitic SUS304N2 Thép Inox Austenitic SUS304N2 là gì? Thép Inox Austenitic SUS304N2 là [...]

    Tấm Inox 420 25mm

    Tấm Inox 420 25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Chịu Lực [...]

    Inox 0Cr18Ni13Si4

    Inox 0Cr18Ni13Si4 Inox 0Cr18Ni13Si4 là gì? Inox 0Cr18Ni13Si4 là thép không gỉ austenitic đặc biệt, [...]

    Thép AISI 630

    Thép AISI 630 Thép AISI 630 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết [...]

    Inox 316H Có Đạt Tiêu Chuẩn Sử Dụng Trong Lò Hơi Áp Suất Cao Không

    Inox 316H Có Đạt Tiêu Chuẩn Sử Dụng Trong Lò Hơi Áp Suất Cao Không? [...]

    329J3L material

    329J3L material 329J3L material là thép không gỉ duplex Cr-Ni-Mo-N, thuộc nhóm inox SUS329, nổi [...]

    Thép Inox 310L

    Thép Inox 310L Thép Inox 310L là gì? Thép Inox 310L là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo