Đồng Hợp Kim C27000

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Đồng Hợp Kim C27000

Đồng Hợp Kim C27000 là gì?

Đồng Hợp Kim C27000 là một loại đồng thau (CuZn), còn gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo dai ổn định. Loại hợp kim này thường được sử dụng trong chế tạo chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp chịu lực vừa và cao. C27000 được đánh giá là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và khả năng gia công dễ dàng.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C27000

C27000 là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm được kiểm soát nhằm tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 63 – 67
Zn 33 – 37
Pb ≤ 0.05
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Kẽm giúp tăng độ bền, cải thiện khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, đồng thời giữ được độ dẻo để dễ gia công kéo, uốn và đúc.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C27000

C27000 có độ bền và độ cứng cao, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.50 – 8.60
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 950
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 25
Độ bền kéo (MPa) 460 – 620
Độ giãn dài (%) 12 – 22
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C27000 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, van, bánh răng và các linh kiện công nghiệp vừa và nặng.

So sánh Đồng Hợp Kim C27000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C27000 với các loại đồng phổ biến như C26800 và C26000 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C27000 63 – 67 33 – 37 10 – 25 460 – 620 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C26800 57 – 60 39 – 42 10 – 25 480 – 620 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C26000 70 – 73 27 – 30 10 – 30 450 – 600 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng

C27000 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp chịu lực vừa và cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C27000

  1. Độ bền cơ học vượt trội: Thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa phải đến cao.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho chi tiết cơ khí, van, bánh răng và chi tiết đúc.
  5. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C27000

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng điện và linh kiện dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C27000

Đồng C27000 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nặng.
  2. Ống và tấm: Dùng trong chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Chi tiết máy công nghiệp, van, khớp nối chịu lực cao.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nặng: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình đến cao.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

C27000 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Thích hợp cho chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Phù hợp làm các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp với chi tiết cơ khí vừa và nặng yêu cầu độ chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C27000 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học vượt trội, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tốt. So với C26800 hay C26000, C27000 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng. Với tính ổn định lâu dài và dễ gia công, Đồng C27000 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Sản Phẩm Từ Inox 316H Có Thể Dùng Cho Thiết Bị Y Tế Hoặc Dược Phẩm Không

    Sản Phẩm Từ Inox 316H Có Thể Dùng Cho Thiết Bị Y Tế Hoặc Dược [...]

    UNS S31600 material

    UNS S31600 material UNS S31600 material là gì? UNS S31600 material là một loại thép [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

    Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là gì? Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là [...]

    Inox UNS S44600

    Inox UNS S44600 Inox UNS S44600 là gì? Inox UNS S44600 là một loại thép [...]

    Inox STS316

    Inox STS316 Inox STS316 là gì? Inox STS316 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Đồng Hợp Kim C37000

    Đồng Hợp Kim C37000 Đồng Hợp Kim C37000 là gì? Đồng Hợp Kim C37000 là [...]

    Hợp Kim Đồng C52400

    Hợp Kim Đồng C52400 Hợp Kim Đồng C52400 là gì? Hợp Kim Đồng C52400 là [...]

    Vật liệu 17-7 PH

    Vật liệu 17-7 PH Vật liệu 17-7 PH là một loại thép không gỉ bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo